Đọc nhanh: 少学一年 (thiếu học nhất niên). Ý nghĩa là: ít hơn một năm.
Ý nghĩa của 少学一年 khi là Danh từ
✪ ít hơn một năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少学一年
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 学校 庆祝 建校 一百周年
- Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.
- 他 是 一个 好 少年
- Anh ấy là một vị thành niên tốt.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 团体 , 帮 一群 组合 在 一起 的 青少年 , 尤指 一群 少年犯
- Nhóm, là một nhóm thanh thiếu niên được tổ hợp lại, đặc biệt là một nhóm thanh thiếu niên phạm tội.
- 他 的 学问 一年 胜如 一年
- Học vấn của anh ấy mỗi năm một tiến bộ hơn.
- 她 选择 了 休学 一年
- Cô ấy chọn bảo lưu một năm.
- 他 是 一个 有 才华 的 少年
- Anh ấy là một thiếu niên tài năng.
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 她 今年 读 小学 一年级
- Năm nay cô ấy học lớp 1.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
- 他 在 那个 中学 读过 一年 书
- anh ấy học một năm ở trường trung học đó.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
- 自从 去年 以来 , 我 一直 学 中文
- Kể từ năm ngoái, tôi đã luôn học tiếng Trung.
- 这家 公司 一年 以 後 才能 赢利 现在 至少 已 不 赔 不 赚 了
- Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少学一年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少学一年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
学›
少›
年›