Đọc nhanh: 相投 (tướng đầu). Ý nghĩa là: hợp nhau (tư tưởng, tình cảm...). Ví dụ : - 气味相投。 cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.. - 兴趣相投。 cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.
Ý nghĩa của 相投 khi là Động từ
✪ hợp nhau (tư tưởng, tình cảm...)
(思想、感情等) 彼此合得来
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 兴趣 相投
- cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相投
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 兴趣 相投
- cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.
- 志趣相投
- chí hướng hợp nhau.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 意气相投
- ý hợp tâm đầu
- 我们 因 志趣相投 成为 朋友
- Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.
- 这 两个 人 臭味相投 , 都 喜欢 抽烟
- Mùi thối hợp nhau, hai ông này đều thích hút thuốc.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相投
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相投 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
相›