相投 xiāngtóu

Từ hán việt: 【tướng đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相投" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng đầu). Ý nghĩa là: hợp nhau (tư tưởng, tình cảm...). Ví dụ : - 。 cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.. - 。 cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相投 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相投 khi là Động từ

hợp nhau (tư tưởng, tình cảm...)

(思想、感情等) 彼此合得来

Ví dụ:
  • - 气味相投 qìwèixiāngtóu

    - cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.

  • - 兴趣 xìngqù 相投 xiāngtóu

    - cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相投

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 自投罗网 zìtóuluówǎng

    - tự đâm đầu vào lưới.

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

  • - 气味相投 qìwèixiāngtóu

    - cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.

  • - 两人 liǎngrén 脾胃 píwèi 相投 xiāngtóu

    - hai người này tính tình hợp với nhau.

  • - 兴趣 xìngqù 相投 xiāngtóu

    - cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.

  • - 志趣相投 zhìqùxiāngtóu

    - chí hướng hợp nhau.

  • - 因为 yīnwèi 投敌 tóudí 叛国 pànguó 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 恩断义绝 ēnduànyìjué 从此 cóngcǐ 相认 xiāngrèn

    - Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại

  • - 意气相投 yìqìxiāngtóu

    - ý hợp tâm đầu

  • - 我们 wǒmen yīn 志趣相投 zhìqùxiāngtóu 成为 chéngwéi 朋友 péngyou

    - Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.

  • - zhè 两个 liǎnggè rén 臭味相投 xiùwèixiāngtóu dōu 喜欢 xǐhuan 抽烟 chōuyān

    - Mùi thối hợp nhau, hai ông này đều thích hút thuốc.

  • - 一个 yígè rén zǒng 需要 xūyào 趣味 qùwèi 相投 xiāngtóu 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou 互相 hùxiāng 鼓励 gǔlì

    - Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.

  • - 两人 liǎngrén 攀谈 pāntán 起来 qǐlai hěn 相投 xiāngtóu

    - Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn de 真相 zhēnxiàng 令人震惊 lìngrénzhènjīng

    - Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相投

Hình ảnh minh họa cho từ 相投

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相投 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao