Đọc nhanh: 同气相投 (đồng khí tướng đầu). Ý nghĩa là: đồng khí.
Ý nghĩa của 同气相投 khi là Thành ngữ
✪ đồng khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同气相投
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 她 的 气质 与 仙女 相 仿佛
- Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.
- 同门 要 互相帮助
- Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 异性相吸 同性相斥
- dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.
- 它们 属于 相同 相态
- Chúng thuộc cùng một trạng thái pha.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 听 相同 的 故事 是 令人 厌烦 的
- Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 兴趣 相投
- cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.
- 志趣相投
- chí hướng hợp nhau.
- 意气相投
- ý hợp tâm đầu
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同气相投
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同气相投 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
投›
气›
相›