Đọc nhanh: 针芥相投 (châm giới tương đầu). Ý nghĩa là: Từ thạch hút kim (châm 針); hổ phách dính hạt cải (giới 芥). Tỉ dụ hai bên tính tình; ngôn ngữ; ý kiến hợp nhau. Cũng như ta nói nghĩa cải duyên kim..
Ý nghĩa của 针芥相投 khi là Thành ngữ
✪ Từ thạch hút kim (châm 針); hổ phách dính hạt cải (giới 芥). Tỉ dụ hai bên tính tình; ngôn ngữ; ý kiến hợp nhau. Cũng như ta nói nghĩa cải duyên kim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针芥相投
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 兴趣 相投
- cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.
- 志趣相投
- chí hướng hợp nhau.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 意气相投
- ý hợp tâm đầu
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 我们 因 志趣相投 成为 朋友
- Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.
- 这 两个 人 臭味相投 , 都 喜欢 抽烟
- Mùi thối hợp nhau, hai ông này đều thích hút thuốc.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针芥相投
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针芥相投 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
相›
芥›
针›