Đọc nhanh: 超级市场 (siêu cấp thị trường). Ý nghĩa là: siêu thị.
Ý nghĩa của 超级市场 khi là Danh từ
✪ siêu thị
一种大型多部门的、实行顾客"自我服务"方式的零售商店亦称"自选商场"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超级市场
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 有人 在 超市 排队 时 插队 了
- Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 我们 需要 稳定 市场
- Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.
- 超级 马里奥 兄弟 超级 马里奥 银河
- Anh em siêu mario siêu mario thiên hà
- 新 体育场 是 这个 城市 的 骄傲
- cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 超级 火辣
- Cô ấy đang bốc khói.
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 超市 在 广场 的 北边
- Siêu thị nằm ở phía bắc của quảng trường.
- 这个 超市 附近 有 一个 地下 停车场
- Gần siêu thị này có một bãi đậu xe ngầm.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超级市场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超级市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
市›
级›
超›