卖场 màichǎng

Từ hán việt: 【mại trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卖场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mại trường). Ý nghĩa là: trung tâm mua sắm (thường chuyên về một danh mục sản phẩm cụ thể như đồ nội thất), thị trường, cửa hàng. Ví dụ : - Tôi đang đi đến trung tâm thương mại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卖场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卖场 khi là Danh từ

trung tâm mua sắm (thường chuyên về một danh mục sản phẩm cụ thể như đồ nội thất)

mall (usually specializing in a particular product category such as furniture)

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 卖场 màichǎng

    - Tôi đang đi đến trung tâm thương mại.

thị trường

market

cửa hàng

store

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖场

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 角斗场 juédòuchǎng

    - trận thi đấu.

  • - xiāng 附近 fùjìn 有个 yǒugè 市场 shìchǎng

    - Gần vùng ven có một chợ lớn.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 硝烟弥漫 xiāoyānmímàn de 战场 zhànchǎng

    - chiến trường mịt mù khói súng.

  • - 场子 chǎngzi 卖艺 màiyì

    - chỗ sơn đông mãi võ.

  • - 我要 wǒyào 卖场 màichǎng

    - Tôi đang đi đến trung tâm thương mại.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 鲜肉 xiānròu mài

    - Trên chợ có thịt tươi bán.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng 上卖 shàngmài 蓼蓝 liǎolán

    - Chúng tôi bán cây chàm ở chợ.

  • - zài 市场 shìchǎng shàng 卖菜 màicài

    - Cô ấy bán rau ở chợ.

  • - zài 市场 shìchǎng shàng 吆喝 yāohē 卖菜 màicài

    - Anh ấy gào hét bán rau ở chợ.

  • - 那个 nàgè 商在 shāngzài 市场 shìchǎng 卖鱼 màiyú

    - Thương nhân đó bán cá ở chợ.

  • - 早上 zǎoshàng 赶场子 gǎnchǎngzi 卖货 màihuò

    - Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.

  • - 市场 shìchǎng shàng mài de 桔子 júzi 很甜 hěntián

    - Quả quất bán ở chợ rất ngọt.

  • - zhè lèi 浴液 yùyè zài 市场 shìchǎng shàng mài hěn huǒ

    - Loại sữa tắm này trên thị trường bán rất chạy

  • - 他们 tāmen zài 市场 shìchǎng 上卖 shàngmài 野味 yěwèi

    - Họ bán thịt thú rừng ở chợ.

  • - xiǎng 参加 cānjiā 这场 zhèchǎng 拍卖 pāimài

    - Tôi muốn tham gia cuộc đấu giá này.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卖场

Hình ảnh minh họa cho từ 卖场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao