Đọc nhanh: 卖场 (mại trường). Ý nghĩa là: trung tâm mua sắm (thường chuyên về một danh mục sản phẩm cụ thể như đồ nội thất), thị trường, cửa hàng. Ví dụ : - 我要去卖场 Tôi đang đi đến trung tâm thương mại.
Ý nghĩa của 卖场 khi là Danh từ
✪ trung tâm mua sắm (thường chuyên về một danh mục sản phẩm cụ thể như đồ nội thất)
mall (usually specializing in a particular product category such as furniture)
- 我要 去 卖场
- Tôi đang đi đến trung tâm thương mại.
✪ thị trường
market
✪ cửa hàng
store
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖场
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 打 场子 卖艺
- chỗ sơn đông mãi võ.
- 我要 去 卖场
- Tôi đang đi đến trung tâm thương mại.
- 市场 上 有 鲜肉 卖
- Trên chợ có thịt tươi bán.
- 我们 在 市场 上卖 蓼蓝
- Chúng tôi bán cây chàm ở chợ.
- 她 在 市场 上 卖菜
- Cô ấy bán rau ở chợ.
- 他 在 市场 上 吆喝 卖菜
- Anh ấy gào hét bán rau ở chợ.
- 那个 商在 市场 卖鱼
- Thương nhân đó bán cá ở chợ.
- 他 早上 赶场子 去 卖货
- Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.
- 市场 上 卖 的 桔子 很甜
- Quả quất bán ở chợ rất ngọt.
- 这 类 浴液 在 市场 上 卖 得 很 火
- Loại sữa tắm này trên thị trường bán rất chạy
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
- 我 想 参加 这场 拍卖
- Tôi muốn tham gia cuộc đấu giá này.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
场›