起草 qǐcǎo

Từ hán việt: 【khởi thảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起草" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi thảo). Ý nghĩa là: soạn; khởi thảo; phác thảo; soạn thảo; viết nháp. Ví dụ : - 。 Cô ấy đang soạn thảo kế hoạch.. - 。 Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.. - 。 Cô ấy đang phác thảo bản vẽ công trình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起草 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 起草 khi là Từ điển

soạn; khởi thảo; phác thảo; soạn thảo; viết nháp

打草稿

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 计划书 jìhuàshū

    - Cô ấy đang soạn thảo kế hoạch.

  • - 起草 qǐcǎo le 建筑 jiànzhù 图纸 túzhǐ

    - Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.

  • - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 工程图 gōngchéngtú

    - Cô ấy đang phác thảo bản vẽ công trình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起草

起 + ... + 草

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 经理 jīnglǐ ràng 合同 hétóng cǎo

    - Quản lý bảo tôi soạn nháp hợp đồng.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 计划 jìhuà cǎo

    - Họ cùng nhau soạn nháp kế hoạch.

起草 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 起草 qǐcǎo 合同 hétóng

    - Chúng ta cần soạn thảo hợp đồng.

  • - 团队 tuánduì 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 计划 jìhuà

    - Nhóm đang soạn thảo kế hoạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起草

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - shì 唯一 wéiyī 用不起 yòngbùqǐ 稿纸 gǎozhǐ de 学生 xuésheng 只能 zhǐnéng yòng 一面 yímiàn 印字 yìnzì de 废纸 fèizhǐ 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.

  • - xiǎng zhè 不是 búshì 香草 xiāngcǎo 奶昔 nǎixī 起来 qǐlai xiàng 百香果 bǎixiāngguǒ

    - Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.

  • - 起草 qǐcǎo le 建筑 jiànzhù 图纸 túzhǐ

    - Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.

  • - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 一份 yīfèn 报告 bàogào

    - Anh ấy đang soạn thảo một bản báo cáo.

  • - 草原 cǎoyuán shàng 支起 zhīqǐ le 帐幕 zhàngmù

    - lều bạt dựng trên đồng cỏ.

  • - 起草 qǐcǎo 电文 diànwén

    - viết bản thảo điện văn.

  • - suǒ 房子 fángzi 周围 zhōuwéi yǒu 500 英亩 yīngmǔ 起伏 qǐfú 不平 bùpíng de 草地 cǎodì

    - Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 计划 jìhuà cǎo

    - Họ cùng nhau soạn nháp kế hoạch.

  • - 晒干 shàigān de 稻草 dàocǎo 捆好 kǔnhǎo duǒ 起来 qǐlai

    - Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.

  • - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 计划书 jìhuàshū

    - Cô ấy đang soạn thảo kế hoạch.

  • - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 工程图 gōngchéngtú

    - Cô ấy đang phác thảo bản vẽ công trình.

  • - 经理 jīnglǐ ràng 合同 hétóng cǎo

    - Quản lý bảo tôi soạn nháp hợp đồng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 起草 qǐcǎo 合同 hétóng

    - Chúng ta cần soạn thảo hợp đồng.

  • - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 一篇 yīpiān 文章 wénzhāng

    - Tôi đang soạn thảo một bài báo.

  • - 团队 tuánduì 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 计划 jìhuà

    - Nhóm đang soạn thảo kế hoạch.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起草

Hình ảnh minh họa cho từ 起草

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao