走动 zǒudòng

Từ hán việt: 【tẩu động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu động). Ý nghĩa là: đi lại; đi đi lại lại, qua lại; đi lại (thăm viếng). Ví dụ : - 。 ngồi lâu, nên đi đi lại lại một chút.. - 。 hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走动 khi là Động từ

đi lại; đi đi lại lại

行走而使身体活动

Ví dụ:
  • - zuò de 时间 shíjiān jiǔ le 应该 yīnggāi 走动 zǒudòng 走动 zǒudòng

    - ngồi lâu, nên đi đi lại lại một chút.

qua lại; đi lại (thăm viếng)

指亲戚朋友之间彼此来往

Ví dụ:
  • - 两家 liǎngjiā cháng 走动 zǒudòng 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走动

  • - zhè zhǐ māo 胖得 pàngdé 走不动 zǒubùdòng le

    - Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.

  • - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 暗示 ànshì xiǎng zǒu

    - Hành động này ngụ ý anh ấy muốn rời đi.

  • - 记者 jìzhě 走访 zǒufǎng 劳动模范 láodòngmófàn

    - phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.

  • - 摆臂 bǎibì shì 田径运动 tiánjìngyùndòng zǒu pǎo 技术 jìshù 动作 dòngzuò 之一 zhīyī

    - Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.

  • - 走私 zǒusī 活动 huódòng

    - hoạt động buôn lậu

  • - 刚刚 gānggang xià chuáng 走动 zǒudòng

    - Anh ấy vừa xuống giường đi lại.

  • - 老大娘 lǎodàniáng 常常 chángcháng 两边 liǎngbian 走动 zǒudòng 看望 kànwàng 两个 liǎnggè 外孙女儿 wàisūnnǚer

    - bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

  • - 带动 dàidòng le 团队 tuánduì 走向 zǒuxiàng 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.

  • - 近来 jìnlái yǒu 几起 jǐqǐ 毒品走私 dúpǐnzǒusī 活动 huódòng bèi 检举 jiǎnjǔ 立案 lìàn

    - Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.

  • - duì 走私 zǒusī 活动 huódòng 必须 bìxū 严加防范 yánjiāfángfàn

    - đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.

  • - 房间 fángjiān tài 局促 júcù 走动 zǒudòng 不便 bùbiàn

    - phòng quá chật hẹp, đi lại khó khăn.

  • - 脚木得 jiǎomùdé 走不动 zǒubùdòng

    - Chân tê đến mức không đi nổi.

  • - 两家 liǎngjiā cháng 走动 zǒudòng 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.

  • - 火车 huǒchē 震动 zhèndòng le 一下 yīxià 开走 kāizǒu le

    - Xe lửa làm rung động một cái rồi chạy đi.

  • - zuò de 时间 shíjiān jiǔ le 应该 yīnggāi 走动 zǒudòng 走动 zǒudòng

    - ngồi lâu, nên đi đi lại lại một chút.

  • - shuō 星期三 xīngqīsān 动身 dòngshēn dào 星期五 xīngqīwǔ cái zǒu

    - anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi

  • - 走不动 zǒubùdòng le 我们 wǒmen 休息 xiūxī 一会 yīhuì ba

    - Không đi được rồi, chúng ta nghỉ ngơi chút đi!

  • - 看到 kàndào 一个 yígè 身影 shēnyǐng zài 走动 zǒudòng

    - Tôi thấy một bóng dáng đang di chuyển.

  • - zài 房间 fángjiān 来回 láihuí 走动 zǒudòng

    - Anh ấy đi đi lại lại trong phòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走动

Hình ảnh minh họa cho từ 走动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao