Đọc nhanh: 走读 (tẩu độc). Ý nghĩa là: học ngoại trú; ở ngoại trú (học sinh chỉ lên lớp học, không ở lại trường.). Ví dụ : - 走读生 học sinh ngoại trú.
Ý nghĩa của 走读 khi là Động từ
✪ học ngoại trú; ở ngoại trú (học sinh chỉ lên lớp học, không ở lại trường.)
(学生) 只在学校上课,不在学校住宿,叫走读
- 走读生
- học sinh ngoại trú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走读
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 走读生
- học sinh ngoại trú.
- 读书 中 的 小忌 是 走马观花
- Điều tối kị trong việc học là cưỡi ngựa xem hoa.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm读›
走›