费力不讨好 fèilì bù tǎohǎo

Từ hán việt: 【phí lực bất thảo hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "费力不讨好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phí lực bất thảo hảo). Ý nghĩa là: nhiệm vụ gian khổ và vô ơn (thành ngữ); vất vả và không cầu tiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 费力不讨好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 费力不讨好 khi là Danh từ

nhiệm vụ gian khổ và vô ơn (thành ngữ); vất vả và không cầu tiến

arduous and thankless task (idiom); strenuous and unrewarding

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费力不讨好

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • - 不要 búyào 白费力气 báifèilìqi

    - Cậu đừng có phí sức vô ích.

  • - zhè 要是 yàoshì kǎo le 这么 zhème 多年 duōnián de 努力 nǔlì jiù 白费 báifèi le ma

    - Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.

  • - 不费吹灰之力 bùfèichuīhuīzhīlì

    - không tốn mảy may sức lực.

  • - ràng 破费 pòfèi zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.

  • - 努力 nǔlì dào 考得 kǎodé hǎo

    - Anh ấy không nỗ lực nhưng lại làm bài thi tốt.

  • - 花钱 huāqián 讨好 tǎohǎo

    - tốn tiền vô ích

  • - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • - cái 不屑 bùxiè 讨好 tǎohǎo

    - Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.

  • - 计划 jìhuà hěn hǎo 然而 ránér 执行 zhíxíng 不力 bùlì

    - Kế hoạch rất tốt, nhưng việc thực hiện không hiệu quả.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 然而 ránér 成绩 chéngjì 不好 bùhǎo

    - Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.

  • - 费力 fèilì 讨好 tǎohǎo

    - tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.

  • - 费力 fèilì 讨好 tǎohǎo

    - nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.

  • - 学习 xuéxí 不好 bùhǎo 只能 zhǐnéng guài 我们 wǒmen de 自己 zìjǐ 势力 shìli 不够 bùgòu

    - Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.

  • - 不要 búyào 讨好 tǎohǎo

    - bạn đừng nịnh hót tôi

  • - de 底子 dǐzi 不大好 bùdàhǎo 可是 kěshì 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.

  • - de 听力 tīnglì 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Thính giác của anh ấy luôn không tốt.

  • - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì ràng gàn 吃力不讨好 chīlìbùtǎohǎo de huó

    - Sếp luôn yêu cầu tôi làm những công việc chả nên công cán gì .

  • - 一定 yídìng yào 好好学习 hǎohàoxuéxí 不能 bùnéng 偷懒 tōulǎn 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu 免费 miǎnfèi de 午餐 wǔcān

    - Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 费力不讨好

Hình ảnh minh họa cho từ 费力不讨好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费力不讨好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa