Đọc nhanh: 消费力 (tiêu phí lực). Ý nghĩa là: sức mua.
Ý nghĩa của 消费力 khi là Danh từ
✪ sức mua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费力
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 耗神 费力
- hao tâm tổn sức
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 在家 做饭 很 费力
- Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 超前消费
- tiêu thụ vượt mức quy định
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 白费力气
- phí công vô ích
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 诶 , 努力 都 白费 啦
- Haizz, mọi nỗ lực đều uổng phí rồi.
- 他 的 努力 简直 都 没有 白费
- Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消费力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消费力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
消›
费›