贵胄 guìzhòu

Từ hán việt: 【quý trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贵胄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý trụ). Ý nghĩa là: hậu duệ quý tộc; con cái quý tộc; dòng dõi quý tộc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贵胄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贵胄 khi là Danh từ

hậu duệ quý tộc; con cái quý tộc; dòng dõi quý tộc

贵族的后代

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵胄

  • - 阿姨 āyí 请问 qǐngwèn nín 贵姓 guìxìng

    - Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn guì

    - dải băng này rất đắt.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 多贵 duōguì a

    - Bộ váy này đắt bao nhiêu?

  • - 哎哟 āiyō 怎么 zěnme 这么 zhème guì

    - Khiếp, sao mà đắt thế?

  • - 贪求 tānqiú 富贵 fùguì

    - tham phú quý; tham giàu sang.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý

  • - 贵阳 guìyáng 别称 biéchēng shì 筑城 zhùchéng

    - Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.

  • - 达官贵人 dáguānguìrén

    - quan lại quyền quý

  • - dài de diào zhuì hěn guì

    - Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.

  • - 雍容华贵 yōngrónghuáguì

    - ung dung hào hoa

  • - 华贵 huáguì zhī jiā

    - gia đình hào hoa phú quý.

  • - 贵胄 guìzhòu

    - dòng dõi quý tộc; con cháu quý tộc

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 太贵 tàiguì le

    - Chiếc áo này quả là quá đắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贵胄

Hình ảnh minh họa cho từ 贵胄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵胄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu
    • Âm hán việt: Trụ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWB (中田月)
    • Bảng mã:U+80C4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao