Đọc nhanh: 纨绔 (hoàn khố). Ý nghĩa là: quần áo lụa là; quần là áo lượt (chỉ trang phục của con em nhà giàu sang quyền quý). Ví dụ : - 纨绔子弟。 con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
Ý nghĩa của 纨绔 khi là Danh từ
✪ quần áo lụa là; quần là áo lượt (chỉ trang phục của con em nhà giàu sang quyền quý)
指 富贵人家子弟穿的细绢做成的裤子,泛指有钱人家子弟穿的华美衣着
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纨绔
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
Hình ảnh minh họa cho từ 纨绔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纨绔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纨›
绔›
Thịt béo gạo ngon. Chỉ món ăn ngon quý. Chỉ người giàu sang hoặc người ăn tiêu hoang phí. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Hữu cao lương; Tả hàn tuấn 右膏粱; 左寒畯 (Cao Kiệm truyện 高儉傳) Bên phải có người phú quý; Bên trái có hàn tuấn (tức người xuất thân nghèo nàn nh
phá sản; lụn bại; phá củaphá gia