贪婪无厌 tānlán wú yàn

Từ hán việt: 【tham lam vô yếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贪婪无厌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tham lam vô yếm). Ý nghĩa là: hám lợi và vô độ (thành ngữ); tham lam và không bao giờ hài lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贪婪无厌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贪婪无厌 khi là Thành ngữ

hám lợi và vô độ (thành ngữ); tham lam và không bao giờ hài lòng

avaricious and insatiable (idiom); greedy and never satisfied

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪婪无厌

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 诛求无厌 zhūqiúwúyàn

    - sách nhiễu không chán

  • - 贪求 tānqiú 无度 wúdù

    - lòng tham vô đáy.

  • - de 贪婪 tānlán 使 shǐ 无法 wúfǎ 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.

  • - hěn 讨厌 tǎoyàn 无端 wúduān de 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

  • - 需索 xūsuǒ 无厌 wúyàn

    - đòi hỏi không biết chán

  • - duì 无聊 wúliáo de 会议 huìyì 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.

  • - 贪贿无艺 tānhuìwúyì ( 限度 xiàndù )

    - hối lộ không mức độ.

  • - 贪婪 tānlán de rén 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Người tham lam không bao giờ hài lòng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ de 贪婪 tānlán

    - Chúng ta nên kiểm soát sự tham lam của mình.

  • - 贪婪 tānlán shì 许多 xǔduō 祸根 huògēn 之源 zhīyuán

    - Tham lam là nguồn gốc của nhiều mầm họa.

  • - yuè 迁就 qiānjiù yuè 贪得无厌 tāndewúyàn

    - anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.

  • - de 贪心 tānxīn ràng 无法 wúfǎ 停止 tíngzhǐ

    - Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.

  • - de 贪心 tānxīn ràng 无法 wúfǎ 满足 mǎnzú

    - Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.

  • - 贪婪 tānlán de 诱惑 yòuhuò ràng 失去 shīqù le 理智 lǐzhì

    - Sự cám dỗ của lòng tham đã khiến anh ấy mất lý trí.

  • - 贪婪 tānlán ràng 不停 bùtíng 工作 gōngzuò

    - Sự tham lam khiến anh ta làm việc không ngừng.

  • - duì 金钱 jīnqián 贪得无厌 tāndewúyàn

    - Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème 贪婪 tānlán

    - Sao anh tham lam thế?

  • - 贪婪 tānlán 使 shǐ 失去 shīqù le 理智 lǐzhì

    - Sự tham lam khiến anh ta mất lý trí.

  • - duì 金钱 jīnqián 非常 fēicháng 贪婪 tānlán

    - Anh ta rất tham lam tiền bạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贪婪无厌

Hình ảnh minh họa cho từ 贪婪无厌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪婪无厌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDV (木木女)
    • Bảng mã:U+5A6A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Tham
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOINO (重人戈弓人)
    • Bảng mã:U+8D2A
    • Tần suất sử dụng:Cao