Đọc nhanh: 贪官 (tham quan). Ý nghĩa là: tham quan. Ví dụ : - 贪官污吏 tham quan ô lại; quan lại tham nhũng
Ý nghĩa của 贪官 khi là Danh từ
✪ tham quan
贪污受贿的官吏
- 贪官污吏
- tham quan ô lại; quan lại tham nhũng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪官
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 小 明 从小 就 很 贪玩
- Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 贪官污吏
- tham quan ô lại; quan lại tham nhũng
- 社会 上 有 一 撮 贪官污吏
- Trong xã hội có một nhóm quan tham.
- 官员 贪财 终 被 查处
- Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.
- 有些 贪官 对 送礼者 是 来者不拒
- Một số quan chức tham nhũng luôn hoan nghênh những người đút lót.
- 大臣 参劾 了 贪官
- Đại thần vạch tội tên quan tham.
- 政府 决定 惩治 贪官
- Chính phủ quyết định trừng trị quan tham.
- 政府 应 遏制 贪污 现象
- Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
贪›