贪官 tānguān

Từ hán việt: 【tham quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贪官" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tham quan). Ý nghĩa là: tham quan. Ví dụ : - tham quan ô lại; quan lại tham nhũng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贪官 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贪官 khi là Danh từ

tham quan

贪污受贿的官吏

Ví dụ:
  • - 贪官污吏 tānguānwūlì

    - tham quan ô lại; quan lại tham nhũng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪官

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 贪图 tāntú 凉决 liángjué

    - ham muốn sự mát mẻ

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • - yǐn ( yīn 避嫌 bìxián ér 辞官 cíguān )

    - tránh đi

  • - 稗官野史 bàiguānyěshǐ

    - bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh

  • - 贪求 tānqiú 无度 wúdù

    - lòng tham vô đáy.

  • - 贪求 tānqiú 富贵 fùguì

    - tham phú quý; tham giàu sang.

  • - 打官腔 dǎguānqiāng

    - lên giọng quan cách; hách dịch.

  • - xiǎo míng 从小 cóngxiǎo jiù hěn 贪玩 tānwán

    - Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 贪官污吏 tānguānwūlì

    - tham quan ô lại; quan lại tham nhũng

  • - 社会 shèhuì shàng yǒu cuō 贪官污吏 tānguānwūlì

    - Trong xã hội có một nhóm quan tham.

  • - 官员 guānyuán 贪财 tāncái zhōng bèi 查处 cháchǔ

    - Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.

  • - 有些 yǒuxiē 贪官 tānguān duì 送礼者 sònglǐzhě shì 来者不拒 láizhěbùjù

    - Một số quan chức tham nhũng luôn hoan nghênh những người đút lót.

  • - 大臣 dàchén 参劾 cānhé le 贪官 tānguān

    - Đại thần vạch tội tên quan tham.

  • - 政府 zhèngfǔ 决定 juédìng 惩治 chéngzhì 贪官 tānguān

    - Chính phủ quyết định trừng trị quan tham.

  • - 政府 zhèngfǔ yīng 遏制 èzhì 贪污 tānwū 现象 xiànxiàng

    - Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贪官

Hình ảnh minh họa cho từ 贪官

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Tham
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOINO (重人戈弓人)
    • Bảng mã:U+8D2A
    • Tần suất sử dụng:Cao