Đọc nhanh: 贪猥无厌 (tham ổi vô yếm). Ý nghĩa là: hám lợi và vô độ (thành ngữ); tham lam và không bao giờ hài lòng.
Ý nghĩa của 贪猥无厌 khi là Thành ngữ
✪ hám lợi và vô độ (thành ngữ); tham lam và không bao giờ hài lòng
avaricious and insatiable (idiom); greedy and never satisfied
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪猥无厌
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 需索 无厌
- đòi hỏi không biết chán
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 贪贿无艺 ( 艺 : 限度 )
- hối lộ không mức độ.
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
- 她 的 贪心 让 她 无法 停止
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.
- 她 的 贪心 让 她 无法 满足
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
- 贪 猥
- tham lam hèn kém
- 无所事事 的 享乐 很快 就 使 人 厌烦 了
- Thú vui không làm gì cũng nhanh chóng làm người ta cảm thấy chán nản.
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪猥无厌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪猥无厌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厌›
无›
猥›
贪›
được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáyđược con diếc, tiếc con rô
lòng tham không đáy; no bụng đói con mắttham vô yếm
lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới
lòng tham không đáy