眼馋肚饱 yǎnchán dù bǎo

Từ hán việt: 【nhãn sàm đỗ bão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眼馋肚饱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhãn sàm đỗ bão). Ý nghĩa là: no bụng đói con mắt (bụng đã no rồi, mà thấy thức ăn ngon vẫn thèm, vẫn muốn ăn nữa.). Ví dụ : - 。 Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.. - 。 Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眼馋肚饱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眼馋肚饱 khi là Thành ngữ

no bụng đói con mắt (bụng đã no rồi, mà thấy thức ăn ngon vẫn thèm, vẫn muốn ăn nữa.)

眼睛馋,见好的就想吃,而肚子已饱。形容想吃而吃不下。

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 饭菜 fàncài 点得 diǎndé 太多 tàiduō le shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo ya

    - Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.

  • - chī 这么 zhème shǎo què diǎn 这么 zhème 多菜 duōcài 觉得 juéde shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo

    - Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼馋肚饱

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 每粒 měilì 谷子 gǔzi dōu 很饱 hěnbǎo

    - Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.

  • - 拉肚子 lādǔzi

    - anh ấy bị tiêu chảy.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 两眼 liǎngyǎn 放出 fàngchū 炯炯 jiǒngjiǒng de 光芒 guāngmáng

    - hai mắt sáng long lanh.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 无助 wúzhù de 眼神 yǎnshén ràng rén 哀怜 āilián

    - Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.

  • - 饱眼福 bǎoyǎnfú

    - xem cho đã mắt.

  • - 这场 zhèchǎng 表演 biǎoyǎn 真是 zhēnshi 一饱眼福 yībǎoyǎnfú

    - Buổi biểu diễn này thật là mãn nhãn.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū ràng rén 大饱眼福 dàbǎoyǎnfú

    - Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.

  • - 这种 zhèzhǒng 烟花 yānhuā ràng rén 一饱眼福 yībǎoyǎnfú

    - Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.

  • - 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng ràng 一饱眼福 yībǎoyǎnfú

    - Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.

  • - 觉得 juéde 饭菜 fàncài 点得 diǎndé 太多 tàiduō le shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo ya

    - Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.

  • - chī 这么 zhème shǎo què diǎn 这么 zhème 多菜 duōcài 觉得 juéde shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo

    - Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.

  • - 悄然 qiǎorán 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy buồn rầu rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眼馋肚饱

Hình ảnh minh họa cho từ 眼馋肚饱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼馋肚饱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bão
    • Nét bút:ノフフノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVPRU (弓女心口山)
    • Bảng mã:U+9971
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thực 食 (+9 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Sàm
    • Nét bút:ノフフノフ丨フ一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVNUY (弓女弓山卜)
    • Bảng mã:U+998B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình