Đọc nhanh: 清正廉明 (thanh chính liêm minh). Ý nghĩa là: ngay thẳng và trung thực.
Ý nghĩa của 清正廉明 khi là Thành ngữ
✪ ngay thẳng và trung thực
upright and honest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清正廉明
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 明达 公正
- công tâm chính trực.
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 操守 清廉
- phẩm hạnh thanh liêm
- 验明正身
- xét rõ đúng là người đó.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 清明 时节
- tiết thanh minh.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 廉正 无私
- liêm chính vô tư.
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
- 她 正在 清洁 厨房 的 炉灶
- Cô ấy đang lau chùi bếp lò.
- 廉明公正
- công chính liêm minh.
- 这个 领导 一向 清正 廉明
- Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清正廉明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清正廉明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廉›
明›
正›
清›