Đọc nhanh: 欲壑难填 (dục hác nan điền). Ý nghĩa là: lòng tham không đáy; tham vọng khó thoả mãn; được voi đòi tiên.
Ý nghĩa của 欲壑难填 khi là Thành ngữ
✪ lòng tham không đáy; tham vọng khó thoả mãn; được voi đòi tiên
形容贪得的欲望太大,很难满足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲壑难填
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 难以 抑制 情欲
- không thể kiềm chế được ham muốn.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欲壑难填
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欲壑难填 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm填›
壑›
欲›
难›
lòng tham không đáy; no bụng đói con mắttham vô yếm
lòng tham không đáy
tìm kiếm bản thânkhông tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứham lợitẩu lợi
lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới
được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáyđược con diếc, tiếc con rô
để đưa ra những yêu cầu cắt cổ bất tận