Hán tự: 读
Đọc nhanh: 读 (độc.đậu). Ý nghĩa là: đọc, đọc; xem (văn bản), đi học; đến trường. Ví dụ : - 同学们,跟老师读生词! Các em, đọc từ mới cùng thầy!. - 他大声地读了起来。 Anh ấy bắt đầu đọc to.. - 你帮我读一下吧。 Bạn giúp tôi đọc một chút.
Ý nghĩa của 读 khi là Động từ
✪ đọc
看着文字念出声音
- 同学们 , 跟 老师 读 生词 !
- Các em, đọc từ mới cùng thầy!
- 他 大声 地读 了 起来
- Anh ấy bắt đầu đọc to.
- 你 帮 我 读 一下 吧
- Bạn giúp tôi đọc một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đọc; xem (văn bản)
阅读;看 (文章)
- 我 以前 读过 这本 小说
- Trước kia tôi từng đọc qua cuốn tiểu thuyết này.
- 读 这 本书 可以 了解 历史
- Đọc quyển sách này có thể tìm hiểu lịch sử.
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đi học; đến trường
指上学
- 他 读完 高中 , 就 参加 了 工作
- Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.
- 我 姐姐 在 中国 读 博士
- Chị gái tôi học tiến sĩ ở Trung Quốc.
- 你 读 什么 专业
- Bạn học chuyên ngành gì?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đọc (dữ liệu)
计算机系统调取存储的数据。
- 这 U 盘 我 电脑 读 不了
- Máy tính của tôi không đọc được đĩa U này.
- 这些 数据 怎么 读 不 出来 了 ?
- Những dữ liệu này sao lại không đọc được nhỉ?
✪ âm đọc; cách đọc
读作;读音是
- 这个 字读 去 声
- Chữ này được đọc với thanh điệu thứ tư.
- 这个 字读 阴平 声
- Chữ này đọc thanh 1.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 读
✪ 读 + 不/得 + 完/了/下去/懂
bổ ngữ khả năng
- 这 本书 我 三天 读 不 完
- Quyển sách này ba ngày tôi đọc không hết.
- 我读 不 懂 这 本书
- Tôi đọc không hiểu quyển sách này.
✪ 读 + 得 + 很快/很累/睡着
bổ ngữ trạng thái
- 他 读书 读得 很快
- Anh ấy đọc sách rất nhanh.
✪ 读 + 完/下去
học xong/ học tiếp
- 他 读完 大学 了
- Anh ấy học xong đại học rồi.
- 我 不 打算 读 下去 了
- Tôi không định học tiếp nữa.
So sánh, Phân biệt 读 với từ khác
✪ 读 vs 念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 罗兰 喜欢 读书
- La Lan thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách..
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
- 我 的 兴趣爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách.
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 在 老师 的 影响 下 , 我 爱 读书 了
- Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm读›