Đọc nhanh: 读本 (độc bản). Ý nghĩa là: sách học; sách giáo khoa; độc bản. Ví dụ : - 初级读本。 sách học sơ cấp.
Ý nghĩa của 读本 khi là Danh từ
✪ sách học; sách giáo khoa; độc bản
课本 (多指语文或文学课本)
- 初级读本
- sách học sơ cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读本
- 读 一本 好书 能 消除 烦恼
- Đọc một cuốn sách hay có thể giúp xóa bỏ nỗi lo.
- 初级读本
- sách học sơ cấp.
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 我读 不 懂 这 本书
- Tôi đọc không hiểu quyển sách này.
- 这 本书 我 三天 读 不 完
- Quyển sách này ba ngày tôi đọc không hết.
- 她 反复 读 那本书
- Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.
- 她 在 北京大学 读 本科
- Cô ấy đang học đại học tại Đại học Bắc Kinh.
- 趁 好多 时间 , 多读 几本书
- Tận dụng thời gian rảnh rỗi để đọc thêm sách.
- 这 本书 适用 于 初学者 阅读
- Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.
- 他 正在 读 一本 名人传
- Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.
- 谁 应该 阅读 本 教程 ?
- Ai nên đọc giáo trình này?
- 我 姐姐 在 国外 读 本科
- Chị gái tôi đang học đại học ở nước ngoài.
- 我读 过 《 三国志 》 这 本书
- Tôi đã đọc qua cuốn sách "Tam Quốc chí".
- 他 在 清华大学 读 本科
- Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 这 本书 很 难读 , 况且 也 很 贵
- Cuốn sách này vừa khó đọc lại còn đắt.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 她 几乎 读 了 五 本书
- Cô ấy đã đọc gần năm cuốn sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 读本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 读本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
读›