Đọc nhanh: 元音失读 (nguyên âm thất độc). Ý nghĩa là: nguyên âm.
Ý nghĩa của 元音失读 khi là Danh từ
✪ nguyên âm
vowel devoicing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元音失读
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 这个 音节 怎么 读 ?
- Âm tiết này phát âm thế nào?
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 他 喜欢 读书 , 且 喜欢 听 音乐
- Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.
- 这个 词 的 读音 很难 记住
- Cách đọc của từ này rất khó nhớ.
- 我 喜欢 读 一些 关于 电子音乐 的 书
- Tôi thích đọc những cuốn sách về âm nhạc điện tử.
- 这个 字读 去 声音 调
- Từ này được phát âm theo thanh tư.
- 这个 字 的 读音 我 忘 了
- Tôi quên mất cách đọc của chữ này.
- 这个 汉字 有 两个 读音
- Chữ Hán này có hai cách đọc.
- 这首 诗读 起来 音调 铿锵
- bài thơ này đọc lên nghe vang vang.
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 元音失读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元音失读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
失›
读›
音›