请假 qǐngjià

Từ hán việt: 【thỉnh giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "请假" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉnh giá). Ý nghĩa là: xin nghỉ; xin phép nghỉ (do bệnh tật hay gặp khó khăn). Ví dụ : - 。 Thầy ơi, hôm nay em muốn xin nghỉ.. - 。 Bởi vì bị ốm, tôi đành phải xin nghỉ.. - 。 Nếu không thể đến lớp thì có thể xin nghỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 请假 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 请假 khi là Từ điển

xin nghỉ; xin phép nghỉ (do bệnh tật hay gặp khó khăn)

因病或因事请求准许在一定时期内不做工作或不学习

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 今天 jīntiān xiǎng 请假 qǐngjià

    - Thầy ơi, hôm nay em muốn xin nghỉ.

  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng 不得不 bùdébù 请假 qǐngjià

    - Bởi vì bị ốm, tôi đành phải xin nghỉ.

  • - 如果 rúguǒ 不能 bùnéng lái 上课 shàngkè 可以 kěyǐ 请假 qǐngjià

    - Nếu không thể đến lớp thì có thể xin nghỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 请假

请 + 了/ 过/ 多少次/ Khoảng thời gian + 假

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - qǐng le 一个 yígè 星期 xīngqī de jiǎ

    - Cô ấy đã xin nghỉ một tuần.

  • - qǐng le 半天 bàntiān 假去 jiǎqù 看病 kànbìng

    - Anh ấy đã xin nghỉ nửa ngày để đi khám bệnh.

向/跟 + Ai đó + 请假

xin nghỉ với ai

Ví dụ:
  • - xiàng 上级 shàngjí 请假 qǐngjià le

    - Tôi đã xin nghỉ với cấp trên rồi.

  • - 应该 yīnggāi gēn 老师 lǎoshī 请假 qǐngjià ba

    - Cậu nên xin nghỉ với thầy giáo!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请假

  • - zhǎo 罗伯特 luóbótè 请假 qǐngjià

    - Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - 他病 tābìng le nǎi 请假 qǐngjià

    - Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.

  • - 我要 wǒyào 请假 qǐngjià 上班 shàngbān 在家 zàijiā kàn 原作 yuánzuò 三部曲 sānbùqǔ

    - Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc

  • - 今天 jīntiān qǐng le 半天 bàntiān jiǎ

    - Hôm nay anh ấy xin nghỉ phép nửa ngày.

  • - qǐng le 半天 bàntiān 假去 jiǎqù 看病 kànbìng

    - Anh ấy đã xin nghỉ nửa ngày để đi khám bệnh.

  • - 诈病 zhàbìng 请假 qǐngjià

    - Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.

  • - 公司 gōngsī 批准 pīzhǔn le de 请假 qǐngjià

    - Công ty đã phê duyệt đơn xin nghỉ của tôi.

  • - guǒ 生病 shēngbìng jiù 请假 qǐngjià

    - Nêu bị ốm thì xin nghỉ.

  • - yīn 工伤事故 gōngshāngshìgù qǐng le 病假 bìngjià

    - Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.

  • - 老李 lǎolǐ qǐng 病假 bìngjià le

    - ông Lý xin nghỉ ốm

  • - yīn 生病 shēngbìng 请假 qǐngjià le

    - Anh ấy vì bị bệnh nên xin nghỉ.

  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng 不得不 bùdébù 请假 qǐngjià

    - Bởi vì bị ốm, tôi đành phải xin nghỉ.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì qǐng 几天 jǐtiān 病假 bìngjià

    - Bác sĩ khuyên cô ấy nên nghỉ ốm vài ngày.

  • - 生病 shēngbìng le 免不了 miǎnbùliǎo yào 请假 qǐngjià

    - Anh ấy bị bệnh, khó tránh khỏi phải xin nghỉ.

  • - 还好 háihǎo 请假 qǐngjià 要不然 yàobùrán 不能 bùnéng lái

    - May mà tôi xin nghỉ, không thì không đến được.

  • - 如果 rúguǒ 不能 bùnéng lái 上课 shàngkè 可以 kěyǐ 请假 qǐngjià

    - Nếu không thể đến lớp thì có thể xin nghỉ.

  • - 身体 shēntǐ 舒服 shūfú 为此 wèicǐ qǐng le jiǎ

    - Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.

  • - 应该 yīnggāi gēn 老师 lǎoshī 请假 qǐngjià ba

    - Cậu nên xin nghỉ với thầy giáo!

  • - de 搭档 dādàng 今天 jīntiān 请假 qǐngjià le

    - Đối tác của tôi hôm nay nghỉ phép.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 请假

Hình ảnh minh họa cho từ 请假

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao