Đọc nhanh: 请假条 (thỉnh giả điều). Ý nghĩa là: yêu cầu nghỉ phép (đi làm hoặc đi học).
Ý nghĩa của 请假条 khi là Danh từ
✪ yêu cầu nghỉ phép (đi làm hoặc đi học)
leave of absence request (from work or school)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请假条
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 他病 了 , 乃 请假
- Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 请留 个条 告诉 我
- Xin hãy để lại một ghi chú cho tôi biết.
- 他 今天 请 了 半天 假
- Hôm nay anh ấy xin nghỉ phép nửa ngày.
- 他 请 了 半天 假去 看病
- Anh ấy đã xin nghỉ nửa ngày để đi khám bệnh.
- 请 给 我 一条 干净 的 毛巾
- Đưa giúp tôi một chiếc khăn sạch.
- 请 看 一下 这张 便条
- Hãy xem qua tờ ghi chú này.
- 他 诈病 请假
- Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.
- 公司 批准 了 我 的 请假
- Công ty đã phê duyệt đơn xin nghỉ của tôi.
- 请 删除 这 条 信息
- Vui lòng xóa tin nhắn này.
- 果 生病 , 就 请假
- Nêu bị ốm thì xin nghỉ.
- 他 因 工伤事故 请 了 病假
- Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.
- 老李 请 病假 了
- ông Lý xin nghỉ ốm
- 他 因 生病 请假 了
- Anh ấy vì bị bệnh nên xin nghỉ.
- 因为 生病 , 我 不得不 请假
- Bởi vì bị ốm, tôi đành phải xin nghỉ.
- 医生 建议 她 请 几天 病假
- Bác sĩ khuyên cô ấy nên nghỉ ốm vài ngày.
- 他 生病 了 , 免不了 要 请假
- Anh ấy bị bệnh, khó tránh khỏi phải xin nghỉ.
- 还好 我 请假 , 要不然 不能 来
- May mà tôi xin nghỉ, không thì không đến được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请假条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请假条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
条›
请›