请柬 qǐngjiǎn

Từ hán việt: 【thỉnh giản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "请柬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉnh giản). Ý nghĩa là: thiệp mời; thiếp mời. Ví dụ : - 。 Tôi đã nhận được thiệp mời.. - 。 Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.. - 。 Thiếp mời thiết kế rất đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 请柬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 请柬 khi là Danh từ

thiệp mời; thiếp mời

请帖

Ví dụ:
  • - 收到 shōudào le 请柬 qǐngjiǎn

    - Tôi đã nhận được thiệp mời.

  • - 发出 fāchū 很多 hěnduō 请柬 qǐngjiǎn

    - Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.

  • - 请柬 qǐngjiǎn 设计 shèjì hěn 好看 hǎokàn

    - Thiếp mời thiết kế rất đẹp.

  • - 大家 dàjiā dōu kàn 请柬 qǐngjiǎn le

    - Mọi người đều xem thiếp mời rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请柬

  • - qǐng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维上庭 wéishàngtíng

    - Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.

  • - zhǎo 罗伯特 luóbótè 请假 qǐngjià

    - Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - 我家 wǒjiā qǐng le 一个 yígè 小时工 xiǎoshígōng 阿姨 āyí

    - Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.

  • - qǐng 数码 shùmǎ 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Vui lòng số hóa những dữ liệu này.

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 开门 kāimén qǐng 马上 mǎshàng 开门 kāimén

    - Mở cửa, làm ơn mở ngay.

  • - 我家 wǒjiā qǐng le 个姆姆 gèmǔmǔ

    - Nhà tôi mời một bà vú.

  • - 奶奶 nǎinai qǐng le 一个 yígè 观音像 guānyīnxiàng

    - Bà thỉnh một tượng Quan Âm.

  • - qǐng nín yòng fàn a

    - Mời ông dùng bữa!

  • - 辞职 cízhí 申请 shēnqǐng

    - Đơn xin thôi việc.

  • - 我们 wǒmen 邀请 yāoqǐng lái 致辞 zhìcí

    - Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.

  • - 请柬 qǐngjiǎn

    - thiệp mời.

  • - 请柬 qǐngjiǎn 设计 shèjì hěn 好看 hǎokàn

    - Thiếp mời thiết kế rất đẹp.

  • - 发出 fāchū 很多 hěnduō 请柬 qǐngjiǎn

    - Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.

  • - 大家 dàjiā dōu kàn 请柬 qǐngjiǎn le

    - Mọi người đều xem thiếp mời rồi.

  • - 收到 shōudào le 请柬 qǐngjiǎn

    - Tôi đã nhận được thiệp mời.

  • - 这位 zhèwèi 影星 yǐngxīng 抵达 dǐdá gāi 城市 chéngshì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 大批 dàpī de 请柬 qǐngjiǎn 雪片 xuěpiàn 似的 shìde xiàng 飞来 fēilái

    - Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.

  • - 老师 lǎoshī qǐng 学生 xuésheng 提问 tíwèn

    - Giáo viên mời học sinh đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 请柬

Hình ảnh minh họa cho từ 请柬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请柬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DWF (木田火)
    • Bảng mã:U+67EC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao