Đọc nhanh: 请柬 (thỉnh giản). Ý nghĩa là: thiệp mời; thiếp mời. Ví dụ : - 我收到了请柬。 Tôi đã nhận được thiệp mời.. - 他发出很多请柬。 Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.. - 请柬设计很好看。 Thiếp mời thiết kế rất đẹp.
Ý nghĩa của 请柬 khi là Danh từ
✪ thiệp mời; thiếp mời
请帖
- 我 收到 了 请柬
- Tôi đã nhận được thiệp mời.
- 他 发出 很多 请柬
- Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.
- 请柬 设计 很 好看
- Thiếp mời thiết kế rất đẹp.
- 大家 都 看 请柬 了
- Mọi người đều xem thiếp mời rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请柬
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 我家 请 了 个姆姆
- Nhà tôi mời một bà vú.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 请 您 用 饭 啊 !
- Mời ông dùng bữa!
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 请柬
- thiệp mời.
- 请柬 设计 很 好看
- Thiếp mời thiết kế rất đẹp.
- 他 发出 很多 请柬
- Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.
- 大家 都 看 请柬 了
- Mọi người đều xem thiếp mời rồi.
- 我 收到 了 请柬
- Tôi đã nhận được thiệp mời.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
- 老师 请 学生 提问
- Giáo viên mời học sinh đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请柬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请柬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柬›
请›