Đọc nhanh: 讲课 (giảng khoá). Ý nghĩa là: giảng; giảng bài; giảng dạy; dạy học. Ví dụ : - 他正在教室里讲课。 Anh ấy đang giảng bài trong lớp học.. - 明天我要去讲课。 Ngày mai tôi sẽ đi dạy học.. - 今天下午我们讲课。 Chiều nay chúng tôi dạy học.
Ý nghĩa của 讲课 khi là Động từ
✪ giảng; giảng bài; giảng dạy; dạy học
讲授功课
- 他 正在 教室 里 讲课
- Anh ấy đang giảng bài trong lớp học.
- 明天 我要 去 讲课
- Ngày mai tôi sẽ đi dạy học.
- 今天下午 我们 讲课
- Chiều nay chúng tôi dạy học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲课
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 在 课堂 上 , 少 讲话
- Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 明天 我要 去 讲课
- Ngày mai tôi sẽ đi dạy học.
- 他 无聊 地 听 老师 讲课
- Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.
- 今天下午 我们 讲课
- Chiều nay chúng tôi dạy học.
- 老师 喜欢 以古例 今地 讲课
- Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.
- 赁 老师 在 讲课
- Thầy Nhẫm đang giảng bài.
- 老师 讲课 讲得 很 好
- Giáo viên giảng bài rất hay.
- 讲课人 继续 解释 说 民法 与 刑法 是 不同 的
- Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
- 他 在 前边 坐 着 讲课
- Anh ấy ngồi giảng bài ở phía trước.
- 要 仔细听 才能 听懂 老师 讲 的 课
- Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.
- 这个 课程 讲解 法律常识
- Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.
- 老师 在 讲课 时 常常 举例
- Giáo viên thường xuyên đưa ví dụ khi giảng bài.
- 别 嚷嚷 了 , 听 老师 讲课
- Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 体育课 讲究 适者生存
- PE là về sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất.
- 老师 站 着 讲课
- Thầy giáo đứng giảng bài.
- 这节 课 讲 的 是 一种 古代 的 汉字 字体 , 叫做 小篆
- Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".
- 他 正在 教室 里 讲课
- Anh ấy đang giảng bài trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讲›
课›