讲课 jiǎngkè

Từ hán việt: 【giảng khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng khoá). Ý nghĩa là: giảng; giảng bài; giảng dạy; dạy học. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang giảng bài trong lớp học.. - 。 Ngày mai tôi sẽ đi dạy học.. - 。 Chiều nay chúng tôi dạy học.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲课 khi là Động từ

giảng; giảng bài; giảng dạy; dạy học

讲授功课

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 教室 jiàoshì 讲课 jiǎngkè

    - Anh ấy đang giảng bài trong lớp học.

  • - 明天 míngtiān 我要 wǒyào 讲课 jiǎngkè

    - Ngày mai tôi sẽ đi dạy học.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 我们 wǒmen 讲课 jiǎngkè

    - Chiều nay chúng tôi dạy học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲课

  • - 老师 lǎoshī 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo đeo kính giảng bài.

  • - zài 课堂 kètáng shàng shǎo 讲话 jiǎnghuà

    - Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.

  • - 这课 zhèkè 课文 kèwén tài zhǎng 讲课 jiǎngkè 时要 shíyào 删节 shānjié 一下 yīxià

    - bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.

  • - 明天 míngtiān 我要 wǒyào 讲课 jiǎngkè

    - Ngày mai tôi sẽ đi dạy học.

  • - 无聊 wúliáo tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 我们 wǒmen 讲课 jiǎngkè

    - Chiều nay chúng tôi dạy học.

  • - 老师 lǎoshī 喜欢 xǐhuan 以古例 yǐgǔlì 今地 jīndì 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.

  • - lìn 老师 lǎoshī zài 讲课 jiǎngkè

    - Thầy Nhẫm đang giảng bài.

  • - 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè 讲得 jiǎngdé hěn hǎo

    - Giáo viên giảng bài rất hay.

  • - 讲课人 jiǎngkèrén 继续 jìxù 解释 jiěshì shuō 民法 mínfǎ 刑法 xíngfǎ shì 不同 bùtóng de

    - Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.

  • - zài 前边 qiánbian zuò zhe 讲课 jiǎngkè

    - Anh ấy ngồi giảng bài ở phía trước.

  • - yào 仔细听 zǐxìtīng 才能 cáinéng 听懂 tīngdǒng 老师 lǎoshī jiǎng de

    - Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.

  • - 这个 zhègè 课程 kèchéng 讲解 jiǎngjiě 法律常识 fǎlǜchángshí

    - Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.

  • - 老师 lǎoshī zài 讲课 jiǎngkè shí 常常 chángcháng 举例 jǔlì

    - Giáo viên thường xuyên đưa ví dụ khi giảng bài.

  • - bié 嚷嚷 rāngrāng le tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.

  • - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • - 体育课 tǐyùkè 讲究 jiǎngjiu 适者生存 shìzhěshēngcún

    - PE là về sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất.

  • - 老师 lǎoshī zhàn zhe 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo đứng giảng bài.

  • - 这节 zhèjié jiǎng de shì 一种 yīzhǒng 古代 gǔdài de 汉字 hànzì 字体 zìtǐ 叫做 jiàozuò 小篆 xiǎozhuàn

    - Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".

  • - 正在 zhèngzài 教室 jiàoshì 讲课 jiǎngkè

    - Anh ấy đang giảng bài trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲课

Hình ảnh minh họa cho từ 讲课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao