Đọc nhanh: 不讲究 (bất giảng cứu). Ý nghĩa là: xềnh xoàng. Ví dụ : - 脱易(轻率,不讲究礼貌)。 khinh nhờn
Ý nghĩa của 不讲究 khi là Tính từ
✪ xềnh xoàng
- 脱易 ( 轻率 , 不 讲究礼貌 )
- khinh nhờn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不讲究
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 尽量 不要 讲 同事 朋友 的 小 八卦
- Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 这个 茶叶罐 的 装潢 很 讲究
- trang trí trên hộp trà này trông sang quá.
- 讲究 排场
- chú trọng đến vẻ hào nhoáng bên ngoài.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 讲究卫生
- Giữ vệ sinh.
- 我们 要 讲究卫生
- Chúng ta phải chú ý vệ sinh.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
- 屋子 不 大 , 布置 得 倒 是 挺 讲究
- Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 我 对 衣服 不太 讲究
- Tôi không quá kỹ tính về quần áo.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 脱易 ( 轻率 , 不 讲究礼貌 )
- khinh nhờn
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不讲究
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不讲究 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
究›
讲›