不讲究 bù jiǎngjiù

Từ hán việt: 【bất giảng cứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不讲究" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất giảng cứu). Ý nghĩa là: xềnh xoàng. Ví dụ : - ()。 khinh nhờn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不讲究 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不讲究 khi là Tính từ

xềnh xoàng

Ví dụ:
  • - 脱易 tuōyì ( 轻率 qīngshuài 讲究礼貌 jiǎngjiulǐmào )

    - khinh nhờn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不讲究

  • - yào 讲求 jiǎngqiú 实际 shíjì 不要 búyào 讲求 jiǎngqiú 形式 xíngshì

    - phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.

  • - 究竟 jiūjìng 答应 dāyìng 答应 dāyìng

    - Rốt cuộc anh có đồng ý không?

  • - 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - ngang ngược không theo lẽ phải.

  • - 古代 gǔdài 尸者 shīzhě 服饰 fúshì hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.

  • - 尽量 jǐnliàng 不要 búyào jiǎng 同事 tóngshì 朋友 péngyou de xiǎo 八卦 bāguà

    - Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè

  • - gěi 小孩儿 xiǎoháier 名字 míngzi 大有 dàyǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.

  • - 这个 zhègè 茶叶罐 cháyèguàn de 装潢 zhuānghuáng hěn 讲究 jiǎngjiu

    - trang trí trên hộp trà này trông sang quá.

  • - 讲究 jiǎngjiu 排场 páichǎng

    - chú trọng đến vẻ hào nhoáng bên ngoài.

  • - 工作 gōngzuò yào jiǎng 实效 shíxiào 不要 búyào zuò 表面文章 biǎomiànwénzhāng bǎi 花架子 huājiàzi

    - làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.

  • - jiǎng 公德 gōngdé de 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 痛恶 tòngwù

    - những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.

  • - 听讲 tīngjiǎng 故事 gùshì le shén 愿意 yuànyì 半路 bànlù 走开 zǒukāi

    - nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng

  • - 讲究卫生 jiǎngjiuwèishēng

    - Giữ vệ sinh.

  • - 我们 wǒmen yào 讲究卫生 jiǎngjiuwèishēng

    - Chúng ta phải chú ý vệ sinh.

  • - 这项 zhèxiàng 志愿 zhìyuàn 工作 gōngzuò jiǎng 报酬 bàochou

    - Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.

  • - 屋子 wūzi 布置 bùzhì dào shì tǐng 讲究 jiǎngjiu

    - Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.

  • - 讲究卫生 jiǎngjiuwèishēng 容易 róngyì 得病 débìng

    - không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.

  • - duì 衣服 yīfú 不太 bùtài 讲究 jiǎngjiu

    - Tôi không quá kỹ tính về quần áo.

  • - huì 写会 xiěhuì huà de rén dào tài 讲究 jiǎngjiu zhǐ de 好坏 hǎohuài

    - Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.

  • - 脱易 tuōyì ( 轻率 qīngshuài 讲究礼貌 jiǎngjiulǐmào )

    - khinh nhờn

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不讲究

Hình ảnh minh họa cho từ 不讲究

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不讲究 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao