Đọc nhanh: 穿着讲究 (xuyên trứ giảng cứu). Ý nghĩa là: đục lỗ; khoan lỗ, giải thích cường điệu.
Ý nghĩa của 穿着讲究 khi là Động từ
✪ đục lỗ; khoan lỗ
凿通;凿穿
✪ giải thích cường điệu
非常牵强地解释,硬说成具有某种意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿着讲究
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 穿着 要 符合 场合
- Cách ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh.
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 这个 茶叶罐 的 装潢 很 讲究
- trang trí trên hộp trà này trông sang quá.
- 讲究 外场
- cầu kỳ trong giao thiệp.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 她 穿着 嫩粉 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy màu hồng nhạt.
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
- 他 穿着 一件 白色 的 短袖 衬衫
- Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.
- 她 穿着 一条 短裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn.
- 衣服 只要 穿着 暖和 就行 , 不必 多去 考究
- quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.
- 她 太 讲究 穿 了
- Cô ấy quá chú trọng đến ăn mặc.
- 他 穿着 非常 讲究
- Anh ấy ăn mặc rất sang trọng.
- 她 今天 穿 得 这么 讲究
- Hôm nay cô ấy ăn mặc đẹp thế.
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿着讲究
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿着讲究 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
究›
穿›
讲›