Từ hán việt: 【dự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự). Ý nghĩa là: tiếng tăm; danh giá; danh dự, họ Dự, khen ngợi; ca ngợi; xưng tụng. Ví dụ : - 。 Danh tiếng của họa sĩ này rất tốt.. - 。 Anh ấy là một nghệ sĩ có tiếng tăm.. - 。 Cô Dự làm việc ở công ty.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiếng tăm; danh giá; danh dự

名声;特指好名声

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā de 非常 fēicháng hǎo

    - Danh tiếng của họa sĩ này rất tốt.

  • - shì 一个 yígè 有誉 yǒuyù de 艺术家 yìshùjiā

    - Anh ấy là một nghệ sĩ có tiếng tăm.

họ Dự

Ví dụ:
  • - 小姐 xiǎojie zài 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Cô Dự làm việc ở công ty.

  • - 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de xīn 同事 tóngshì

    - Ông Dự là đồng nghiệp mới của chúng tôi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

khen ngợi; ca ngợi; xưng tụng

称许;赞扬

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī wèi 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Giáo viên khen ngợi anh ấy là học sinh xuất sắc.

  • - 被誉为 bèiyùwèi 最好 zuìhǎo de 医生 yīshēng

    - Anh ta được ca ngợi là bác sĩ giỏi nhất.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + 被誉为 +B

A được tôn vinh là B

Ví dụ:
  • - 被誉为 bèiyùwèi 公司 gōngsī de 最佳 zuìjiā 员工 yuángōng

    - Cô ấy được tôn vinh là nhân viên xuất sắc nhất của công ty.

  • - zhè 本书 běnshū 被誉为 bèiyùwèi 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - Cuốn sách này được tôn vinh là tác phẩm kinh điển.

把 ... ... 誉为

công nhận hoặc ca ngợi ai đó hoặc cái gì đó

Ví dụ:
  • - 人们 rénmen 誉为 yùwèi 英雄 yīngxióng

    - Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.

  • - 村民 cūnmín 誉为 yùwèi 好人 hǎorén

    - Dân làng ca ngợi anh ấy là người tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 驰誉 chíyù 艺林 yìlín

    - sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.

  • - 荣誉 róngyù 属于 shǔyú 人民 rénmín

    - Vinh quang thuộc về nhân dân.

  • - 胜利 shènglì 带来 dàilái 荣誉 róngyù

    - Chiến thắng mang lại vinh quang.

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - shì 最高 zuìgāo de 荣誉 róngyù

    - Đó là vinh dự cao nhất.

  • - 应该 yīnggāi 得到 dédào 这份 zhèfèn 荣誉 róngyù

    - Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.

  • - 总统 zǒngtǒng 授予 shòuyǔ 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - 获得 huòdé le 国家 guójiā de 荣誉 róngyù

    - Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.

  • - 他们 tāmen zài 颁发 bānfā 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.

  • - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • - 爱惜 àixī 名誉 míngyù

    - quý trọng danh dự.

  • - 交口称誉 jiāokǒuchēngyù

    - mọi người cùng ca ngợi.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - shì 参加 cānjiā guò 海湾战争 hǎiwānzhànzhēng de 荣誉 róngyù 老兵 lǎobīng

    - Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 名誉主席 míngyùzhǔxí

    - chủ tịch danh dự.

  • - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 誉

Hình ảnh minh họa cho từ 誉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 誉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FCYMR (火金卜一口)
    • Bảng mã:U+8A89
    • Tần suất sử dụng:Cao