Hán tự: 誉
Đọc nhanh: 誉 (dự). Ý nghĩa là: tiếng tăm; danh giá; danh dự, họ Dự, khen ngợi; ca ngợi; xưng tụng. Ví dụ : - 这位画家的誉非常好。 Danh tiếng của họa sĩ này rất tốt.. - 他是一个有誉的艺术家。 Anh ấy là một nghệ sĩ có tiếng tăm.. - 誉小姐在公司工作。 Cô Dự làm việc ở công ty.
Ý nghĩa của 誉 khi là Danh từ
✪ tiếng tăm; danh giá; danh dự
名声;特指好名声
- 这位 画家 的 誉 非常 好
- Danh tiếng của họa sĩ này rất tốt.
- 他 是 一个 有誉 的 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ có tiếng tăm.
✪ họ Dự
姓
- 誉 小姐 在 公司 工作
- Cô Dự làm việc ở công ty.
- 誉 先生 是 我们 的 新 同事
- Ông Dự là đồng nghiệp mới của chúng tôi.
Ý nghĩa của 誉 khi là Động từ
✪ khen ngợi; ca ngợi; xưng tụng
称许;赞扬
- 老师 誉 他 为 优秀学生
- Giáo viên khen ngợi anh ấy là học sinh xuất sắc.
- 他 被誉为 最好 的 医生
- Anh ta được ca ngợi là bác sĩ giỏi nhất.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 誉
✪ A + 被誉为 +B
A được tôn vinh là B
- 她 被誉为 公司 的 最佳 员工
- Cô ấy được tôn vinh là nhân viên xuất sắc nhất của công ty.
- 这 本书 被誉为 经典之作
- Cuốn sách này được tôn vinh là tác phẩm kinh điển.
✪ 把 ... ... 誉为
công nhận hoặc ca ngợi ai đó hoặc cái gì đó
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 村民 把 他 誉为 好人
- Dân làng ca ngợi anh ấy là người tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誉
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
- 胜利 带来 荣誉
- Chiến thắng mang lại vinh quang.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 那 是 最高 极 的 荣誉
- Đó là vinh dự cao nhất.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 总统 授予 他 最高 荣誉
- Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 爱惜 名誉
- quý trọng danh dự.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 名誉主席
- chủ tịch danh dự.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 誉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 誉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm誉›