Từ hán việt: 【dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dục). Ý nghĩa là: sinh đẻ; dưỡng dục; nuôi nấng, họ Dục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sinh đẻ; dưỡng dục; nuôi nấng

生育;养育

họ Dục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毓

Hình ảnh minh họa cho từ 毓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYYIU (人卜卜戈山)
    • Bảng mã:U+6BD3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình