Từ hán việt: 【vực.quắc.quách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vực.quắc.quách). Ý nghĩa là: quỷ quái (quái vật chuyên hại người trong truyền thuyết xưa.). Ví dụ : - quỷ quái

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quỷ quái (quái vật chuyên hại người trong truyền thuyết xưa.)

传说中在水里暗中害人的怪物

Ví dụ:
  • - 鬼蜮 guǐyù

    - quỷ quái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鬼蜮 guǐyù

    - quỷ quái

  • - 鬼蜮伎俩 guǐyùjìliǎng

    - mưu mẹo nham hiểm

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜮

Hình ảnh minh họa cho từ 蜮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Guō , Yù
    • Âm hán việt: Quách , Quắc , Vực
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIIRM (中戈戈口一)
    • Bảng mã:U+872E
    • Tần suất sử dụng:Thấp