令誉 lìng yù

Từ hán việt: 【lệnh dự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "令誉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệnh dự). Ý nghĩa là: danh tiếng danh giá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 令誉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 令誉 khi là Động từ

danh tiếng danh giá

honorable reputation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令誉

  • - 亚瑟 yàsè 命令 mìnglìng

    - Arthur đã ra lệnh cho tôi

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 勒令 lèlìng 搬迁 bānqiān

    - lệnh cưỡng chế giải toả.

  • - 驰誉 chíyù 艺林 yìlín

    - sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.

  • - 娴于辞令 xiányúcílìng

    - giỏi ăn nói; giỏi làm văn

  • - 外交辞令 wàijiāocílìng

    - ngôn ngữ ngoại giao.

  • - 不擅辞令 bùshàncílìng

    - không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).

  • - 婉转 wǎnzhuǎn de 辞令 cílìng

    - lời lẽ uyển chuyển.

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 号令 hàolìng 三军 sānjūn

    - truyền lệnh cho ba quân.

  • - 下达 xiàdá 号令 hàolìng

    - truyền lệnh xuống dưới.

  • - 军队 jūnduì de 号令 hàolìng

    - hiệu lệnh của quân đội.

  • - 誉满 yùmǎn 乐坛 yuètán

    - vang danh trong giới âm nhạc

  • - 荣誉 róngyù 属于 shǔyú 人民 rénmín

    - Vinh quang thuộc về nhân dân.

  • - 胜利 shènglì 带来 dàilái 荣誉 róngyù

    - Chiến thắng mang lại vinh quang.

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn de 真相 zhēnxiàng 令人震惊 lìngrénzhènjīng

    - Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 令誉

Hình ảnh minh họa cho từ 令誉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 令誉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FCYMR (火金卜一口)
    • Bảng mã:U+8A89
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa