Hán tự: 毁
Đọc nhanh: 毁 (huỷ). Ý nghĩa là: phá hoại; phá huỷ; làm hỏng; huỷ, thiêu rụi; đốt bỏ; thiêu huỷ, phỉ báng; nói xấu. Ví dụ : - 别毁了这片花园。 Đừng phá hủy khu vườn này.. - 战争毁了许多房屋。 Chiến tranh phá hủy nhiều ngôi nhà.. - 大火毁了那片林。 Đám cháy lớn phá hủy khu rừng đó.
Ý nghĩa của 毁 khi là Động từ
✪ phá hoại; phá huỷ; làm hỏng; huỷ
破坏;糟蹋
- 别毁 了 这片 花园
- Đừng phá hủy khu vườn này.
- 战争 毁 了 许多 房屋
- Chiến tranh phá hủy nhiều ngôi nhà.
- 大火 毁 了 那片 林
- Đám cháy lớn phá hủy khu rừng đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thiêu rụi; đốt bỏ; thiêu huỷ
烧掉
- 敌人 毁 了 重要文件
- Kẻ thù đốt bỏ tài liệu quan trọng.
- 他 毁 了 那些 信件
- Anh ấy đốt hủy những bức thư đó.
- 大火 毁 了 这堆 纸
- Đám cháy lớn thiêu rụi đống giấy này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phỉ báng; nói xấu
毁谤;说别人坏话
- 她 竟 毁誉 好友
- Cô ấy lại nói xấu bạn tốt của mình.
- 他 总 诋毁 别人
- Anh ta luôn phỉ báng người khác.
✪ chữa cái cũ thành cái khác; phá ra làm (thành); sửa lại (thành)
把成件的旧东西改成别的东西 (多指衣服)
- 她 毁 了 旧衣 做 围裙
- Cô ấy sửa quần áo cũ thành tạp dề.
- 妈妈 毁 旧衫 改 坐垫
- Mẹ sửa áo cũ thành đệm ngồi.
✪ huỷ; như "huỷ báng" § Như chữ hủy 毀.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 平毁 敌人 的 封锁 沟
- phá huỷ công sự của địch。
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 销毁 文件
- hủy văn kiện
- 他 总 诋毁 别人
- Anh ta luôn phỉ báng người khác.
- 捣毁 土匪 的 老巢
- đập nát sào huyệt của bọn phỉ.
- 你 想 毁 了 蒙娜丽莎
- Bạn muốn phá hủy Mona Lisa?
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 残酷 的 战争 摧毁 了 家园
- Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.
- 这 一带 常有 野兽 毁害 庄稼
- ở vùng này có thú hoang phá hoại hoa màu.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 妈妈 毁 旧衫 改 坐垫
- Mẹ sửa áo cũ thành đệm ngồi.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 撕毁 画稿
- xé bỏ bản thảo bức hoạ.
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 毁灭 罪恶 势力
- tiêu diệt thế lực tội ác.
- 我 不会 帮 你 毁尸灭迹
- Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毁›