Đọc nhanh: 解冻 (giải đống). Ý nghĩa là: băng tan; tan băng; làm tan, rã đông, giải toả tài khoản (xoá bỏ sự ứ đọng vốn và vật tư). Ví dụ : - 一到春天,江河都解冻了。 Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.. - 拖拉机翻耕解冻的土地。 máy cày cày đất vừa mới tan băng.
Ý nghĩa của 解冻 khi là Động từ
✪ băng tan; tan băng; làm tan, rã đông
冰冻的江河、土地融化
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
✪ giải toả tài khoản (xoá bỏ sự ứ đọng vốn và vật tư)
解除对资金等的冻结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解冻
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 冻瘃
- nứt da
- 防冻剂
- thuốc chống đóng băng.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 春天 解冻 引起 了 洪水泛滥
- Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解冻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解冻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冻›
解›