Đọc nhanh: 解除职务 (giải trừ chức vụ). Ý nghĩa là: giải chức.
Ý nghĩa của 解除职务 khi là Từ điển
✪ giải chức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解除职务
- 解除武装
- giải trừ vũ trang.
- 坐此 解职
- vì thế mất chức
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 开除公职
- cách chức.
- 解除 职务
- cách chức.
- 解除 顾虑
- xua tan nỗi lo buồn.
- 免掉 他 的 职务
- Xóa bỏ chức vụ của anh ta.
- 撤消 职务
- cách chức.
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 我荐 他 担任 这个 职务
- Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 我 在 周末 兼职 服务员
- Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 灌篮 怎么 能 解除 核武器
- Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?
- 你 干什么 职务 ?
- Bạn làm chức vụ gì?
- 她 的 职务 很 轻松
- Chức vụ của cô ấy rất nhàn.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解除职务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解除职务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
职›
解›
除›