解除合同决定书 jiěchú hétóng juédìng shū

Từ hán việt: 【giải trừ hợp đồng quyết định thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解除合同决定书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải trừ hợp đồng quyết định thư). Ý nghĩa là: giấy quyết định chấm dứt hợp đồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解除合同决定书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 解除合同决定书 khi là Danh từ

giấy quyết định chấm dứt hợp đồng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解除合同决定书

  • - 学校 xuéxiào 决定 juédìng kuò 图书馆 túshūguǎn de 面积 miànjī

    - Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.

  • - 合同 hétóng zhōng 规定 guīdìng 屋顶 wūdǐng yào yòng 红瓦 hóngwǎ ér 不用 bùyòng 石板 shíbǎn

    - Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 共同 gòngtóng 办公 bàngōng

    - Họ quyết định làm việc cùng nhau.

  • - 合同 hétóng shàng yǒu 不同 bùtóng de 规定 guīdìng

    - Trong hợp đồng có các quy định khác nhau.

  • - 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué 解决 jiějué 难题 nántí

    - Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.

  • - 保险金额 bǎoxiǎnjīné 此类 cǐlèi 合同规定 hétóngguīdìng de 保险 bǎoxiǎn de 金额 jīné huò 比例 bǐlì

    - Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.

  • - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • - 秘书 mìshū chéng shàng 一份 yīfèn 合同 hétóng

    - Thư ký trình lên một bản hợp đồng.

  • - zài 交汇点 jiāohuìdiǎn 合影留念 héyǐngliúniàn hòu 我们 wǒmen 决定 juédìng 谋杀 móushā cóng 北京 běijīng 带来 dàilái de 西瓜 xīguā

    - Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.

  • - 解决 jiějué 事件 shìjiàn de 决定性 juédìngxìng 举措 jǔcuò

    - Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.

  • - 合作 hézuò shì 解决问题 jiějuéwèntí 必由之路 bìyóuzhīlù

    - Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 同舟共济 tóngzhōugòngjì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Chúng ta cùng chung sức giải quyết vấn đề.

  • - 学校 xuéxiào 决定 juédìng 开除 kāichú

    - Trường quyết định đuổi cô ấy.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 合并 hébìng 两家 liǎngjiā 分店 fēndiàn

    - Chúng tôi quyết định sáp nhập hai chi nhánh.

  • - 已经 yǐjīng 决定 juédìng 读书 dúshū 游览 yóulǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 使 shǐ 大家 dàjiā 不解 bùjiě

    - Quyết định này khiến mọi người không hiểu.

  • - 公司 gōngsī 废除 fèichú 不合理 bùhélǐ de 规定 guīdìng

    - Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.

  • - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 解散 jiěsàn 会议 huìyì

    - Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.

  • - zài 双方 shuāngfāng de 共同努力 gòngtóngnǔlì 密切配合 mìqièpèihé xià 有关 yǒuguān 问题 wèntí 一定 yídìng 能够 nénggòu 得到 dédào 妥善解决 tuǒshànjiějué

    - Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解除合同决定书

Hình ảnh minh họa cho từ 解除合同决定书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解除合同决定书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao