解除封锁令 jiěchú fēngsuǒ lìng

Từ hán việt: 【giải trừ phong toả lệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解除封锁令" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải trừ phong toả lệnh). Ý nghĩa là: Dỡ bỏ lệnh phong toả. Ví dụ : - Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解除封锁令 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 解除封锁令 khi là Động từ

Dỡ bỏ lệnh phong toả

Ví dụ:
  • - 河内 hénèi 已经 yǐjīng 解除 jiěchú 封锁 fēngsuǒ lìng le 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ zhǎo 闺蜜 guīmì la

    - Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解除封锁令

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • - 封锁消息 fēngsuǒxiāoxi

    - chặn tin tức

  • - 解除武装 jiěchúwǔzhuāng

    - giải trừ vũ trang.

  • - 封锁线 fēngsuǒxiàn

    - đường phong toả

  • - 经济封锁 jīngjìfēngsuǒ

    - bao vây kinh tế

  • - 平毁 pínghuǐ 敌人 dírén de 封锁 fēngsuǒ gōu

    - phá huỷ công sự của địch。

  • - 消息 xiāoxi 封锁 fēngsuǒ hěn 严密 yánmì

    - tin tức được kiểm soát chặt chẽ

  • - 令人不解 lìngrénbùjiě

    - Làm cho người ta không hiểu.

  • - 贞德 zhēndé zài 1429 年率 niánlǜ 大军 dàjūn 解除 jiěchú le 英军 yīngjūn duì 奥尔良 àoěrliáng de 围攻 wéigōng

    - Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.

  • - 解除 jiěchú 顾虑 gùlǜ

    - xua tan nỗi lo buồn.

  • - 破除迷信 pòchúmíxìn 解放思想 jiěfàngsīxiǎng

    - Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.

  • - 的话 dehuà lìng 不解 bùjiě

    - Lời của anh ấy khiến tôi không hiểu.

  • - 孩子 háizi 入托 rùtuō le 解除 jiěchú le 家长 jiāzhǎng 上班 shàngbān de 后顾之忧 hòugùzhīyōu

    - con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.

  • - 打断 dǎduàn le 封建 fēngjiàn de 锁链 suǒliàn

    - chặt đứt xiềng xích phong kiến.

  • - 一经 yījīng 解释 jiěshì 疑虑 yílǜ 化除 huàchú

    - vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.

  • - 灌篮 guànlán 怎么 zěnme néng 解除 jiěchú 核武器 héwǔqì

    - Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?

  • - 当局 dāngjú kāi le 解除 jiěchú 交通 jiāotōng 禁令 jìnlìng

    - Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.

  • - 警方 jǐngfāng 封锁 fēngsuǒ le 这个 zhègè 区域 qūyù 直至 zhízhì 拆除 chāichú 炸弹 zhàdàn de 引信 yǐnxìn 为止 wéizhǐ

    - Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.

  • - 他们 tāmen kāi le 解除 jiěchú 商业 shāngyè 禁令 jìnlìng

    - Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.

  • - 河内 hénèi 已经 yǐjīng 解除 jiěchú 封锁 fēngsuǒ lìng le 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ zhǎo 闺蜜 guīmì la

    - Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解除封锁令

Hình ảnh minh họa cho từ 解除封锁令

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解除封锁令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CFBO (金火月人)
    • Bảng mã:U+9501
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao