散心解闷 sànxīn jiěmèn

Từ hán việt: 【tán tâm giải muộn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "散心解闷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán tâm giải muộn). Ý nghĩa là: để chuyển hướng tâm trí của một người khỏi sự buồn chán (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 散心解闷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 散心解闷 khi là Thành ngữ

để chuyển hướng tâm trí của một người khỏi sự buồn chán (thành ngữ)

to divert one's mind from boredom (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散心解闷

  • - 慢慢 mànmàn 理解 lǐjiě le 父母 fùmǔ de 苦心 kǔxīn

    - Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.

  • - 涣散 huànsàn 军心 jūnxīn

    - làm lòng quân tan rã

  • - 散步 sànbù hòu 觉得 juéde 心里 xīnli 熨帖 yùtiē

    - Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.

  • - 心中 xīnzhōng 忧闷 yōumèn

    - buồn bực trong lòng.

  • - 饶恕 ráoshù shì 心灵 xīnlíng de 解脱 jiětuō

    - Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.

  • - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • - 随心所欲 suíxīnsuǒyù 雇用 gùyòng rén 解雇 jiěgù rén

    - Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.

  • - 心中 xīnzhōng 团终 tuánzhōng 未解 wèijiě

    - Trong lòng bế tắc nghi ngờ cuối cùng vẫn chưa giải quyết.

  • - 心情 xīnqíng 苦闷 kǔmèn

    - nỗi buồn khổ.

  • - 排解 páijiě 胸中 xiōngzhōng 郁闷 yùmèn

    - giải toả nỗi buồn bực trong lòng.

  • - 郁结 yùjié zài 心头 xīntóu de 烦闷 fánmèn

    - nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.

  • - 小红 xiǎohóng 看起来 kànqǐlai 一本正经 yīběnzhèngjīng 但是 dànshì 内心 nèixīn hěn 闷骚 mēnsāo

    - Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.

  • - 散步 sànbù 放松 fàngsōng 身心 shēnxīn

    - Đi bộ để thư giãn.

  • - 学生 xuésheng men 迅速 xùnsù 解散 jiěsàn

    - Học sinh nhanh chóng giải tán.

  • - 大家 dàjiā 快速 kuàisù 解散 jiěsàn 队伍 duìwǔ

    - Mọi người nhanh chóng giải tán đội.

  • - 我们 wǒmen yào 了解 liǎojiě 顾客 gùkè de 心理 xīnlǐ

    - Chúng ta phải tìm hiểu tâm lý khách hàng.

  • - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.

  • - 闷得 mèndé 心里 xīnli 难受 nánshòu

    - Chán đến nỗi làm tôi cảm thấy khó chịu.

  • - shū 心中 xīnzhōng 烦闷 fánmèn 之情 zhīqíng

    - Cô ấy giải tỏa tâm trạng bực bội trong lòng.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 散心解闷

Hình ảnh minh họa cho từ 散心解闷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散心解闷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao