Đọc nhanh: 招徕 (chiêu lai). Ý nghĩa là: thu hút; mời chào; chèo kéo. Ví dụ : - 招徕顾客 mời chào khách hàng
Ý nghĩa của 招徕 khi là Động từ
✪ thu hút; mời chào; chèo kéo
招揽
- 招徕 顾客
- mời chào khách hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招徕
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 从实 招供
- khai thực.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 懃 招待
- tiếp đón nhiệt tình chu đáo.
- 招待不周
- tiếp đãi không chu đáo
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 招徕 顾客
- mời chào khách hàng
- 公司 以广 招徕 优质 人才
- Công ty mở rộng thu hút nhân tài chất lượng.
- 我 得 去 参加 妈妈 的 招待会 了
- Tôi phải đến lễ tân của mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招徕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招徕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徕›
招›