解事 jiě shì

Từ hán việt: 【giải sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải sự). Ý nghĩa là: biết điều; hiểu biết; am hiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 解事 khi là Động từ

biết điều; hiểu biết; am hiểu

懂事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解事

  • - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

  • - 这件 zhèjiàn shì 慢慢儿 mànmànér 解决 jiějué ba

    - Việc này từ từ giải quyết thôi.

  • - bèn 极了 jíle shén shì dōu yào gěi 解释 jiěshì 明明白白 míngmíngbaibái

    - Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.

  • - 经他 jīngtā 解释 jiěshì 之后 zhīhòu cái 明白 míngbai shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

  • - 自个 zìgè de shì 自己 zìjǐ 解决 jiějué

    - Việc của mình tự mình giải quyết.

  • - 同事 tóngshì 解释 jiěshì 计划 jìhuà

    - Cô ấy giải thích kế hoạch với đồng nghiệp.

  • - 应该 yīnggāi 看报 kànbào 以便 yǐbiàn     jiě 时事 shíshì

    - Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.

  • - 同事 tóngshì 之间 zhījiān yào duō 理解 lǐjiě 理解 lǐjiě

    - Đồng nghiệp nên thấu hiểu lẫn nhau hơn.

  • - 事情 shìqing 根本 gēnběn 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.

  • - yòng 本事 běnshì 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.

  • - 解决 jiějué 事件 shìjiàn de 决定性 juédìngxìng 举措 jǔcuò

    - Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.

  • - 共事 gòngshì 多年 duōnián duì 比较 bǐjiào 了解 liǎojiě

    - tôi và anh ấy làm việc chung trong nhiều năm, tôi rất hiểu anh ấy.

  • - 此事 cǐshì 奚解 xījiě

    - Việc này giải quyết thế nào?

  • - néng bāng 解决 jiějué 这项 zhèxiàng 事宜 shìyí ma

    - Bạn có thể giúp tôi giải quyết việc này không?

  • - 我门 wǒmén 两人 liǎngrén de 见解 jiànjiě 一致 yízhì zhè 完全 wánquán shì 偶合 ǒuhé 事先 shìxiān bìng 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng guò

    - sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.

  • - zhè lèi 事件 shìjiàn 可以 kěyǐ 遵循 zūnxún 常轨 chángguǐ 解决 jiějué

    - loại việc này có thể giải quyết theo cách thông thường.

  • - 总之 zǒngzhī 事情 shìqing 已经 yǐjīng 解决 jiějué le

    - Nói chung, sự việc đã được giải quyết.

  • - 理解 lǐjiě 人事 rénshì shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Hiểu biết phép tắc là rất quan trọng.

  • - zhè 问题 wèntí 事关 shìguān 全厂 quánchǎng 我们 wǒmen 一个 yígè 车间 chējiān 无力解决 wúlìjiějué

    - vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 只好 zhǐhǎo 暂时 zànshí 存疑 cúnyí 留待 liúdài 将来 jiānglái 解决 jiějué

    - chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解事

Hình ảnh minh họa cho từ 解事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao