Đọc nhanh: 解事 (giải sự). Ý nghĩa là: biết điều; hiểu biết; am hiểu.
Ý nghĩa của 解事 khi là Động từ
✪ biết điều; hiểu biết; am hiểu
懂事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解事
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 这件 事 慢慢儿 解决 吧
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 她 笨 极了 什 麽 事 都 要 给 她 解释 得 明明白白
- Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 自个 的 事 自己 解决
- Việc của mình tự mình giải quyết.
- 她 和 同事 解释 计划
- Cô ấy giải thích kế hoạch với đồng nghiệp.
- 应该 看报 以便     解 时事
- Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.
- 同事 之间 要 多 理解 理解
- Đồng nghiệp nên thấu hiểu lẫn nhau hơn.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 她 用 本事 解决 了 问题
- Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.
- 解决 事件 的 决定性 举措
- Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.
- 我 和 他 共事 多年 , 对 他 比较 了解
- tôi và anh ấy làm việc chung trong nhiều năm, tôi rất hiểu anh ấy.
- 此事 奚解 ?
- Việc này giải quyết thế nào?
- 你 能 帮 我 解决 这项 事宜 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi giải quyết việc này không?
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 这 类 事件 , 可以 遵循 常轨 解决
- loại việc này có thể giải quyết theo cách thông thường.
- 总之 , 事情 已经 解决 了
- Nói chung, sự việc đã được giải quyết.
- 理解 人事 是 非常 重要 的
- Hiểu biết phép tắc là rất quan trọng.
- 这 问题 事关 全厂 , 我们 一个 车间 无力解决
- vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.
- 这件 事情 只好 暂时 存疑 , 留待 将来 解决
- chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
解›