视力 shìlì

Từ hán việt: 【thị lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "视力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị lực). Ý nghĩa là: thị lực; sức nhìn; mắt. Ví dụ : - 。 Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.. - 。 thị lực của mắt trần.. - 线, 。 Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 视力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 视力 khi là Danh từ

thị lực; sức nhìn; mắt

在一定距离内眼睛辨别物体形象的能力

Ví dụ:
  • - de 视力 shìlì réng 有点 yǒudiǎn 模糊不清 móhubùqīng

    - Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.

  • - 裸眼 luǒyǎn 视力 shìlì

    - thị lực của mắt trần.

  • - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • - 裸视 luǒshì 视力 shìlì

    - thị lực của mắt trần.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视力

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 裸眼 luǒyǎn 视力 shìlì

    - thị lực của mắt trần.

  • - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • - 裸视 luǒshì 视力 shìlì

    - thị lực của mắt trần.

  • - 视觉 shìjué 训练 xùnliàn 可以 kěyǐ 提高 tígāo 视力 shìlì

    - Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.

  • - zài 事故 shìgù zhōng 丧失 sàngshī le 视力 shìlì

    - Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.

  • - 不要 búyào 卑视 bēishì 他人 tārén de 努力 nǔlì

    - Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.

  • - 鄙视 bǐshì 那些 nèixiē 努力 nǔlì de rén

    - Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.

  • - 不要 búyào 忽视 hūshì 口碑 kǒubēi de 力量 lìliàng

    - Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.

  • - 测一测 cèyīcè de 视力 shìlì

    - Cậu cần phải đo thị lực.

  • - de 视力 shìlì réng 有点 yǒudiǎn 模糊不清 móhubùqīng

    - Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.

  • - 草药 cǎoyào de 功力 gōnglì 不能 bùnéng 忽视 hūshì

    - công hiệu của loại thảo dược này không thể khinh thường

  • - 不要 búyào 忽视 hūshì 团队 tuánduì de 努力 nǔlì

    - Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.

  • - yīng de 视力 shìlì 非常 fēicháng hǎo

    - Thị lực của chim ưng rất tốt.

  • - 尽管 jǐnguǎn 年纪 niánjì le dàn de 视力 shìlì 尚佳 shàngjiā

    - Mặc dù tuổi đã lớn, nhưng thị lực của cô ấy vẫn tốt.

  • - 他们 tāmen 尽力 jìnlì 简化 jiǎnhuà le 电视机 diànshìjī de 主板 zhǔbǎn

    - Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.

  • - zài 这样 zhèyàng ruò de 光线 guāngxiàn xià 看书 kànshū huì 损伤 sǔnshāng 视力 shìlì de

    - Đọc sách dưới ánh sáng yếu như vậy sẽ gây tổn thương cho thị lực của bạn.

  • - mán shì 对手 duìshǒu de 实力 shílì

    - Cô ấy coi thường sức mạnh của đối thủ.

  • - 轻视 qīngshì le de 努力 nǔlì

    - Cô ấy đã coi thường nỗ lực của tôi.

  • - mán shì 他人 tārén de 努力 nǔlì

    - Anh ấy coi thường nỗ lực của người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 视力

Hình ảnh minh họa cho từ 视力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao