Đọc nhanh: 视错觉 (thị thác giác). Ý nghĩa là: ảo ảnh quang học.
Ý nghĩa của 视错觉 khi là Danh từ
✪ ảo ảnh quang học
optical illusion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视错觉
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 视觉 训练 可以 提高 视力
- Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.
- 婚姻 是 个人 的 感觉 , 无所谓 对错
- Hôn nhân là cảm xúc cá nhân, không thể nói đúng sai.
- 错过 这个 机会 让 我 觉得 遗憾
- Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 我 自觉 今天 的 表现 还 不错
- Tôi tự cảm thấy hôm nay mình thể hiện khá tốt.
- 视觉艺术 很 有趣
- Nghệ thuật thị giác rất thú vị.
- 视觉 测试 很 重要
- Kiểm tra thị giác rất quan trọng.
- 我 知道 你们 觉得 不公 但 他 说 的 没错
- Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 他 的 视觉 很 灵敏
- Thị giác của anh ấy rất nhạy.
- 我 觉得 每周 一次 的 探视 可能 不足以
- Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian
- 她 的 视觉 有些 迟钝
- Thị giác của cô ấy hơi chậm chạp.
- 我 发觉 了 一个 小 错误
- Tôi phát hiện thấy một lỗi nhỏ.
- 我 觉得 这是 一个 错误 的 决定
- Tôi cảm thấy đây là một quyết định sai lầm.
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
- 房间 里 的 镜子 常给 人 一种 空间 增大 的 错觉
- Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.
- 早晨 的 太阳 好像 比 中午 的 大 , 这是 物理现象 造成 的 错觉
- Mặt trời vào buổi sáng dường như lớn hơn vào buổi trưa, đây là ảo ảnh do các hiện tượng vật lý gây ra.
- 他 无视 了 自己 的 错误
- Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
- 星舰 迷航 里 下一代 不带 视觉 辅助 器 的
- Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视错觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视错觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm视›
觉›
错›