Đọc nhanh: 视觉经验 (thị giác kinh nghiệm). Ý nghĩa là: kinh nghiệm trực quan.
Ý nghĩa của 视觉经验 khi là Danh từ
✪ kinh nghiệm trực quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视觉经验
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
- 汲取 经验
- rút kinh nghiệm.
- 临床经验
- kinh nghiệm lâm sàng.
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 冲 经验 做 决定
- Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 吸取经验 教训
- rút ra bài học kinh nghiệm
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 你 得到 了 经验
- Bạn có được kinh nghiệm.
- 我 有 画画 的 经验
- Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.
- 视觉 训练 可以 提高 视力
- Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视觉经验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视觉经验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm经›
视›
觉›
验›