Đọc nhanh: 视觉:明 (thị giác minh). Ý nghĩa là: thị giác.
Ý nghĩa của 视觉:明 khi là Danh từ
✪ thị giác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视觉:明
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 视觉 训练 可以 提高 视力
- Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.
- 觉得 本杰明 这种 人
- Ai đó nghĩ mọi người như Benjamin
- 我 觉得 让 小明 去 做 这件 事不太 保险
- Tôi thấy cho Tiểu Minh đi làm chuyện này không đáng tin lắm.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 你 是否 觉得 自己 不够 聪明 而 妄自菲薄 ?
- Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?
- 你 觉得 自己 聪明 吗 ?
- Bạn có nghĩ mình thông minh không?
- 视觉艺术 很 有趣
- Nghệ thuật thị giác rất thú vị.
- 他 觉得 拿 别人 开玩笑 显得 聪明
- Anh ấy nghĩ thật thông minh khi trêu đùa người khác.
- 视觉 测试 很 重要
- Kiểm tra thị giác rất quan trọng.
- 明天 是 假日 , 你 可以 睡懒觉 了
- Ngày mai là ngày nghỉ, bạn có thể ngủ nướng rồi.
- 他 的 视觉 很 灵敏
- Thị giác của anh ấy rất nhạy.
- 我 觉得 每周 一次 的 探视 可能 不足以
- Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian
- 她 的 视觉 有些 迟钝
- Thị giác của cô ấy hơi chậm chạp.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
- 星舰 迷航 里 下一代 不带 视觉 辅助 器 的
- Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
- 今天 好好 睡一觉 , 明天 一 早就 来 赶路
- hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.
- 视觉 是 五感 之一
- Thị giác là một trong năm giác quan.
- 这个 视觉 系统 很 先进
- Hệ thống thị giác này rất tiên tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视觉:明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视觉:明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
视›
觉›