视觉:明 shìjué: míng

Từ hán việt: 【thị giác minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "视觉:明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị giác minh). Ý nghĩa là: thị giác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 视觉:明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 视觉:明 khi là Danh từ

thị giác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视觉:明

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 影视明星 yǐngshìmíngxīng

    - minh tinh điện ảnh và truyền hình.

  • - 视觉 shìjué 训练 xùnliàn 可以 kěyǐ 提高 tígāo 视力 shìlì

    - Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.

  • - 觉得 juéde 本杰明 běnjiémíng 这种 zhèzhǒng rén

    - Ai đó nghĩ mọi người như Benjamin

  • - 觉得 juéde ràng 小明 xiǎomíng zuò 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 保险 bǎoxiǎn

    - Tôi thấy cho Tiểu Minh đi làm chuyện này không đáng tin lắm.

  • - 二人 èrrén 相视 xiāngshì 一笑 yīxiào dōu yǒu 一种 yīzhǒng 莫逆于心 mònìyúxīn de 感觉 gǎnjué

    - Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.

  • - 是否 shìfǒu 觉得 juéde 自己 zìjǐ 不够 bùgòu 聪明 cōngming ér 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 聪明 cōngming ma

    - Bạn có nghĩ mình thông minh không?

  • - 视觉艺术 shìjuéyìshù hěn 有趣 yǒuqù

    - Nghệ thuật thị giác rất thú vị.

  • - 觉得 juéde 别人 biérén 开玩笑 kāiwánxiào 显得 xiǎnde 聪明 cōngming

    - Anh ấy nghĩ thật thông minh khi trêu đùa người khác.

  • - 视觉 shìjué 测试 cèshì hěn 重要 zhòngyào

    - Kiểm tra thị giác rất quan trọng.

  • - 明天 míngtiān shì 假日 jiàrì 可以 kěyǐ 睡懒觉 shuìlǎnjué le

    - Ngày mai là ngày nghỉ, bạn có thể ngủ nướng rồi.

  • - de 视觉 shìjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Thị giác của anh ấy rất nhạy.

  • - 觉得 juéde 每周 měizhōu 一次 yīcì de 探视 tànshì 可能 kěnéng 不足以 bùzúyǐ

    - Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian

  • - de 视觉 shìjué 有些 yǒuxiē 迟钝 chídùn

    - Thị giác của cô ấy hơi chậm chạp.

  • - 王老师 wánglǎoshī 大声 dàshēng 喊道 hǎndào xiǎo míng de 家长 jiāzhǎng gěi jiào lái

    - Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"

  • - 星舰 xīngjiàn 迷航 míháng 下一代 xiàyídài 不带 bùdài 视觉 shìjué 辅助 fǔzhù de

    - Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo

  • - 今天 jīntiān 好好 hǎohǎo 睡一觉 shuìyījiào 明天 míngtiān 早就 zǎojiù lái 赶路 gǎnlù

    - hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.

  • - 视觉 shìjué shì 五感 wǔgǎn 之一 zhīyī

    - Thị giác là một trong năm giác quan.

  • - 这个 zhègè 视觉 shìjué 系统 xìtǒng hěn 先进 xiānjìn

    - Hệ thống thị giác này rất tiên tiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 视觉:明

Hình ảnh minh họa cho từ 视觉:明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视觉:明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao