Đọc nhanh: 听觉 (thính giác). Ý nghĩa là: thính giác. Ví dụ : - 听觉灵敏 thính giác nhạy bén
Ý nghĩa của 听觉 khi là Danh từ
✪ thính giác
声波振动鼓膜所产生的感觉
- 听觉 灵敏
- thính giác nhạy bén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听觉
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 听觉 失灵
- thính giác không nhạy.
- 听觉 灵敏
- thính giác nhạy bén
- 听觉 疲乏
- thính giác yếu.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 他 的 听觉 非常 敏锐
- Thính giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 听觉 对 音乐家 很 重要
- Thính giác rất quan trọng đối với nhạc sĩ.
- 耳朵 是 重要 的 听觉 官
- Tai là cơ quan thính giác quan trọng.
- 海豚 有 很 好 的 听觉
- Cá heo có thính giác rất tốt.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
觉›