Đọc nhanh: 空间 (không gian). Ý nghĩa là: không gian; diện tích; cơ hội, không gian; khoảng trống, không gian; bầu trời; không trung. Ví dụ : - 沙发占了很大的空间。 Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.. - 这间房间的空间很大。 Diện tích của căn phòng này rất lớn.. - 这个房间还有空余空间。 Căn phòng này còn có không gian trống.
Ý nghĩa của 空间 khi là Danh từ
✪ không gian; diện tích; cơ hội
哲学上指物质运动的一种存在形式,由长度、宽度和高度构成,具有客观性和无限性;一般指某一区域或部位
- 沙发 占 了 很大 的 空间
- Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.
- 这 间 房间 的 空间 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
✪ không gian; khoảng trống
未被占用的某一空间
- 这个 房间 还有 空余 空间
- Căn phòng này còn có không gian trống.
- 我们 需要 更 多 的 储存 空间
- Chúng ta cần thêm không gian lưu trữ.
✪ không gian; bầu trời; không trung
指太空
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 这颗 星球 在 宇宙空间 中
- Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空间
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 这 间 房间 的 空间 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 总装 空间站
- trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
- 沙发 占 了 很大 的 空间
- Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 抖 空竹 空竹 是 北京 的 民间 玩具 之一
- Chơi cù là một trong những món đồ chơi dân gian tại Bắc Kinh
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 这个 房间 还有 空余 空间
- Căn phòng này còn có không gian trống.
- 空耗 时间
- mất thời gian vô ích
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 这颗 星球 在 宇宙空间 中
- Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.
- 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
- 他 说 他 喜欢 保留 一点 想像 空间
- Anh ấy nói anh ấy thích để những thứ nhất định cho trí tưởng tượng.
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
- 厦里 空间 宽敞明亮
- Không gian hiên ở sau nhà rộng rãi và sáng sủa.
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
- 卧室 空间 甚陋 窄
- Không gian phòng ngủ rất hẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
间›