Đọc nhanh: 视力表 (thị lực biểu). Ý nghĩa là: bảng đo thị lực; máy đo sức nhìn.
Ý nghĩa của 视力表 khi là Danh từ
✪ bảng đo thị lực; máy đo sức nhìn
测验视力的图,图上印着几排符号或字母,各排大小不一,视力强弱以所能看清的符号或字母的大小来判定也叫目力表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视力表
- 裸眼 视力
- thị lực của mắt trần.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 裸视 视力
- thị lực của mắt trần.
- 视觉 训练 可以 提高 视力
- Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 我们 对 你 的 努力 予以 表扬
- Chúng tôi khen ngợi cho sự nỗ lực của bạn.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 他 被 认为 是 白色 势力 的 代表
- Anh ấy được coi là đại diện của lực lượng phản cách mạng.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 你 的 努力 值得 表扬
- Nỗ lực của bạn đáng được khen ngợi.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 他 鄙视 那些 不 努力 的 人
- Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 电视台 答应 让 她 表演
- Đài truyền hình đồng ý cho cô ấy biểu diễn.
- 你 得 测一测 你 的 视力
- Cậu cần phải đo thị lực.
- 她 努力 把 想法 表达出来
- Cô ấy nỗ lực bày tỏ suy nghĩ của mình.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视力表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视力表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
表›
视›