西瓜 xīguā

Từ hán việt: 【tây qua】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "西瓜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (tây qua). Ý nghĩa là: dưa hấu; dưa đỏ. Ví dụ : - 西。 Dưa hấu đã chín rồi.. - 西。 Ướp dưa hấu vào nước đá một chút.. - 西.。 Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 西瓜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 西瓜 khi là Danh từ

dưa hấu; dưa đỏ

一年生草本植物,茎蔓生,叶子羽状分裂,花淡黄色果实是大形的浆果,球形或椭圆形,果肉水分很多,味甜,是夏季很好的果品

Ví dụ:
  • - 西瓜 xīguā 已经 yǐjīng shú le

    - Dưa hấu đã chín rồi.

  • - 西瓜 xīguā 放在 fàngzài 冰水 bīngshuǐ 激一激 jīyījī

    - Ướp dưa hấu vào nước đá một chút.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī 西瓜 xīguā 冰淇淋 bīngqílín .

    - Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 西瓜

số lượng + 块/个 + 西瓜

bao nhiêu miếng/ quả dưa hấu

Ví dụ:
  • - 一个 yígè 西瓜 xīguā bèi 切成 qiēchéng 四等 sìděng fèn

    - Một quả dưa hấu được cắt làm tư.

  • - 三块 sānkuài 西瓜 xīguā

    - Ba miếng dưa hấu.

Động từ(切、吃、啃) + 西瓜

cắt/ ăn/ cắn + dưa hấu

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 西瓜 xīguā qiè 一半 yíbàn

    - Chúng tôi bổ dưa hấu làm đôi.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 夏天 xiàtiān chī 西瓜 xīguā

    - Tôi thích ăn dưa hấu vào mùa hè.

西瓜(+ 的)+ (皮、子、瓤、汁)

vỏ/ hạt/ nước + dưa hấu

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yǒu 西瓜汁 xīguāzhī

    - Chúng tôi có nước ép dưa hấu.

  • - zhè 西瓜皮 xīguāpí 好吃 hǎochī ya

    - Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!

西瓜 + Động từ/Tính từ (甜、熟了、成熟)

dưa hấu như thế nào

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 西瓜 xīguā yòu yòu tián

    - Quả dưa hấu này vừa to vừa ngọt.

  • - 这些 zhèxiē 西瓜 xīguā shú le ma

    - Những quả dưa hấu này đã chín chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西瓜

  • - zhè 西瓜皮 xīguāpí 好吃 hǎochī ya

    - Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!

  • - 我要 wǒyào dào 瓜达拉哈拉 guādálāhālā 墨西哥 mòxīgē 西部 xībù 城市 chéngshì 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một bộ phim ở Guadalajara.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī 西瓜 xīguā 冰淇淋 bīngqílín .

    - Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

  • - kāi 西瓜 xīguā

    - bổ trái dưa hấu.

  • - 早熟 zǎoshú 西瓜 xīguā

    - loại dưa hấu chín sớm.

  • - 三块 sānkuài 西瓜 xīguā

    - Ba miếng dưa hấu.

  • - 冰镇 bīngzhèn 西瓜 xīguā

    - dưa hấu ướp lạnh

  • - 果品 guǒpǐn 收购站 shōugòuzhàn 已经 yǐjīng 开秤 kāichèng 收购 shōugòu 西瓜 xīguā le

    - trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.

  • - 西瓜 xīguā 长得 zhǎngde tǐng 圆实 yuánshí

    - Dây dưa hấu phát triển rất tốt.

  • - 掂量 diānliáng le 一下 yīxià 西瓜 xīguā shuō yǒu 八斤 bājīn 来重 láizhòng

    - anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.

  • - chī 西瓜 xīguā 利尿 lìniào

    - ăn dưa hấu lợi tiểu.

  • - 桌上 zhuōshàng 有个 yǒugè 西瓜 xīguā

    - Trên bàn có một quả dưa hấu lớn.

  • - 这是 zhèshì 半个 bànge 西瓜 xīguā

    - Đây là một nửa quả dưa hấu.

  • - 这个 zhègè 西瓜 xīguā cái 半熟 bànshú hái 不能 bùnéng chī

    - Quả dưa hấu này chưa chín kỹ, chưa ăn được.

  • - 仨瓜 sāguā liǎ zǎo ( 比喻 bǐyù 一星半点 yīxīngbàndiǎn de 小事 xiǎoshì 小东西 xiǎodōngxī )

    - Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).

  • - 那瓣 nàbàn ér 西瓜 xīguā 真甜 zhēntián a

    - Miếng dưa hấu đó thật ngọt.

  • - 黑子 hēizi 红瓤儿 hóngránger de 西瓜 xīguā

    - dưa hấu ruột đỏ hạt đen.

  • - 切开 qièkāi de 西瓜 xīguā hǎo 诱人 yòurén 瓜瓤 guāráng 鲜红 xiānhóng 鲜红 xiānhóng . 籽儿 zǐér 乌黑 wūhēi 乌黑 wūhēi

    - Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.

  • - 西瓜 xīguā hái 没有 méiyǒu shú

    - Dưa hấu vẫn chưa chín.

  • - 我们 wǒmen yǒu 西瓜汁 xīguāzhī

    - Chúng tôi có nước ép dưa hấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 西瓜

Hình ảnh minh họa cho từ 西瓜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao