西红柿 xīhóngshì

Từ hán việt: 【tây hồng thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "西红柿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (tây hồng thị). Ý nghĩa là: cà chua. Ví dụ : - 西。 Mình rất thích ăn cà chua.. - 西。 Tôi đã mua chút cà chua.. - 西? Cà chua bao nhiêu một cân?

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 西红柿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 西红柿 khi là Danh từ

cà chua

一年生或二年生草本植物,全株又软毛,花黄色结浆果,球形或扁圆形,红或黄色,是普通蔬菜

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 西红柿 xīhóngshì

    - Mình rất thích ăn cà chua.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 西红柿 xīhóngshì

    - Tôi đã mua chút cà chua.

  • - 西红柿 xīhóngshì 多少 duōshǎo qián 一斤 yījīn

    - Cà chua bao nhiêu một cân?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西红柿

  • - gěi kāi le 阿莫西林 āmòxīlín

    - Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - hái 不如 bùrú bān 西伯利亚 xībólìyà

    - Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia

  • - 西红柿 xīhóngshì 茬口 chákǒu zhuàng zhǒng 白菜 báicài hěn 合适 héshì

    - đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.

  • - 西边 xībiān de 天空 tiānkōng dōu bèi 染红 rǎnhóng le

    - Bầu trời phía tây nhuộm đỏ.

  • - zài 凉拌 liángbàn 西红柿 xīhóngshì

    - Tôi đang trộn cà chua.

  • - de 衬衣 chènyī bèi 西红柿 xīhóngshì zhī 污染 wūrǎn le

    - Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.

  • - 黑子 hēizi 红瓤儿 hóngránger de 西瓜 xīguā

    - dưa hấu ruột đỏ hạt đen.

  • - 切开 qièkāi de 西瓜 xīguā hǎo 诱人 yòurén 瓜瓤 guāráng 鲜红 xiānhóng 鲜红 xiānhóng . 籽儿 zǐér 乌黑 wūhēi 乌黑 wūhēi

    - Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.

  • - 番茄 fānqié 一名 yīmíng 西红柿 xīhóngshì

    - Cà chua còn có tên khác là hồng thị.

  • - 西红柿 xīhóngshì 多少 duōshǎo qián 一斤 yījīn

    - Cà chua bao nhiêu một cân?

  • - qǐng gěi lái 一杯 yībēi 西红柿 xīhóngshì zhī

    - Vui lòng mang cho tôi một ly nước ép cà chua.

  • - shū 红薯 hóngshǔ zài 我们 wǒmen 村里 cūnlǐ dōu shì 稀奇 xīqí 东西 dōngxī

    - Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.

  • - 这个 zhègè 西瓜 xīguā de ròu hěn hóng 很甜 hěntián

    - Ruột của quả dưa hấu này rất đỏ rất ngọt.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 西红柿 xīhóngshì

    - Mình rất thích ăn cà chua.

  • - 我们 wǒmen zài 院子 yuànzi 种植 zhòngzhí le 西红柿 xīhóngshì

    - Chúng tôi trồng cà chua trong sân.

  • - zài 后院 hòuyuàn zhǒng 西红柿 xīhóngshì

    - Tôi trồng cà chua ở sân sau.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 西红柿 xīhóngshì

    - Tôi đã mua chút cà chua.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 西红柿

Hình ảnh minh họa cho từ 西红柿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西红柿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: , Thị
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYLB (木卜中月)
    • Bảng mã:U+67FF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao