Đọc nhanh: 西红柿 (tây hồng thị). Ý nghĩa là: cà chua. Ví dụ : - 我很喜欢吃西红柿。 Mình rất thích ăn cà chua.. - 我买了一些西红柿。 Tôi đã mua chút cà chua.. - 西红柿多少钱一斤? Cà chua bao nhiêu một cân?
Ý nghĩa của 西红柿 khi là Danh từ
✪ cà chua
一年生或二年生草本植物,全株又软毛,花黄色结浆果,球形或扁圆形,红或黄色,是普通蔬菜
- 我 很 喜欢 吃 西红柿
- Mình rất thích ăn cà chua.
- 我 买 了 一些 西红柿
- Tôi đã mua chút cà chua.
- 西红柿 多少 钱 一斤 ?
- Cà chua bao nhiêu một cân?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西红柿
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 西边 的 天空 都 被 染红 了
- Bầu trời phía tây nhuộm đỏ.
- 我 在 凉拌 西红柿
- Tôi đang trộn cà chua.
- 我 的 衬衣 被 西红柿 汁 污染 了
- Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 西红柿 多少 钱 一斤 ?
- Cà chua bao nhiêu một cân?
- 请 给 我 来 一杯 西红柿 汁
- Vui lòng mang cho tôi một ly nước ép cà chua.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 这个 西瓜 的 肉 很 红 很甜
- Ruột của quả dưa hấu này rất đỏ rất ngọt.
- 我 很 喜欢 吃 西红柿
- Mình rất thích ăn cà chua.
- 我们 在 院子 里 种植 了 西红柿
- Chúng tôi trồng cà chua trong sân.
- 我 在 后院 种 西红柿
- Tôi trồng cà chua ở sân sau.
- 我 买 了 一些 西红柿
- Tôi đã mua chút cà chua.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西红柿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西红柿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柿›
红›
西›