Đọc nhanh: 西瓜子 (tây qua tử). Ý nghĩa là: Hạt dưa.
Ý nghĩa của 西瓜子 khi là Danh từ
✪ Hạt dưa
西瓜子为葫芦科植物西瓜的种子,可供食用或药用。一般来说,我们日常吃的西瓜里的籽也可以做成西瓜子,但是个头太小,因此市面上产的西瓜子通常来自特殊的西瓜品种,比如兰州的打瓜。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西瓜子
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 破 开 西瓜
- bổ trái dưa hấu.
- 早熟 西瓜
- loại dưa hấu chín sớm.
- 冰镇 西瓜
- dưa hấu ướp lạnh
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 西瓜 长得 挺 圆实
- Dây dưa hấu phát triển rất tốt.
- 吃 西瓜 利尿
- ăn dưa hấu lợi tiểu.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 好孩子 , 别 抓挠 东西
- con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!
- 桌上 有个 大 西瓜
- Trên bàn có một quả dưa hấu lớn.
- 他 搬东西 时 摔 了 杯子
- Anh ấy làm rơi vỡ một chiếc cốc khi đang di chuyển đồ.
- 这是 半个 西瓜
- Đây là một nửa quả dưa hấu.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西瓜子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西瓜子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
瓜›
西›